Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
de sa da til ham: hvorledes blev dine øine åpnet?
chúng bèn hỏi người rằng: tại sao mắt ngươi đã mở được?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
hvorledes skulde da skriftene opfylles, at så må skje?
nếu vậy, thế nào cho ứng nghiệm lời kinh thánh đã chép rằng việc nầy tất phải xảy đến?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
hvorledes skulde vi synge herrens sang på fremmed jord?
trên đất ngoại bang, chúng tôi làm sao hát được bài ca của Ðức giê-hô-va?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
akt på mig, herre, og hør hvorledes de strider mot mig!
hỡi Ðức giê-hô-va, xin vì tôi ghé tai nghe những lời của kẻ cãi lẫy với tôi!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
hvorledes skulde da jeg kunne svare ham og velge mine ord imot ham,
phương chi tôi đáp lại với ngài, và chọn lời tranh biện cùng ngài!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
du skal bare skue det med dine øine, og se hvorledes de ugudelige får sin lønn.
ngươi chỉn lấy mắt mình nhìn xem, và sẽ thấy sự báo trả cho kẻ ác.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
da gikk fariseerne bort og holdt råd om hvorledes de kunde fange ham i ord.
bấy giờ người pha-ri-si đi ra bàn luận với nhau, để kiếm cách bắt lỗi Ðức chúa jêsus về lời nói.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
for gud er mitt vidne hvorledes jeg lenges efter eder alle med kristi jesu hjertelag.
Ðức chúa trời cũng chứng rằng: tôi lấy lòng yêu dấu của Ðức chúa jêsus christ và tríu mến anh em.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
for han vet ikke hvad som skal hende; for hvem kan si ham hvorledes det vil gå?
vì người chẳng biết điều chi sẽ xảy đến; ai có thế nói trước được các việc được xảy ra làm sao?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
de sa da til ham: hvad gjorde han med dig? hvorledes åpnet han dine øine?
họ lại hỏi rằng: người đã làm điều gì cho ngươi? mở mắt ngươi thế nào?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
eders tale være alltid tekkelig, krydret med salt, så i vet hvorledes i bør svare enhver.
lời nói anh em phải có ân hậu theo luôn, và nêm thêm muối, hầu cho anh em biết nên đối đáp mỗi người là thể nào.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
han sier til dem: hvorledes kan da david i Ånden kalle ham herre, når han sier:
ngài đáp rằng: vậy, vì cớ nào vua Ða-vít được Ðức thánh linh cảm động, gọi Ðấng christ là chúa, mà rằng:
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
men en kunde si: hvorledes opstår de døde? og med hvad slags legeme kommer de frem?
nhưng có kẻ sẽ nói rằng: người chết sống lại thể nào, lấy xác nào mà trở lại?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
da josva hørte hvorledes folket støiet og skrek, sa han til moses: det lyder krigsrop i leiren.
vả, giô-suê nghe dân chúng la lên, bèn nói cùng môi-se rằng: trong trại quân có tiếng chiến đấu.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
da sa david til ham: hvorledes kunde du driste dig til å utrekke din hånd og ta livet av herrens salvede?
Ða-vít nói rằng: cớ sao ngươi không sợ giơ tay lên giết kẻ chịu xức dầu của Ðức giê-hô-va?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
- men hvis nogen ikke vet å styre sitt eget hus, hvorledes kan han da ha omsorg for guds menighet? -
vì nếu có ai không biết cai trị nhà riêng mình, thì làm sao cai trị được hội thánh của Ðức chúa trời?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
de gjør sitt onde råd fast; de forteller hvorledes de vil legge skjulte snarer; de sier: hvem ser dem?
chúng nó toan những điều ác; chúng nó nói rằng: chúng tôi đã làm xong; mưu đã sắp sẵn. tư tưởng bề trong và lòng của mỗi người thật là sâu sắc.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
da sa dalila til samson: du har narret mig og løiet for mig! kjære, la mig nu få vite hvorledes du kan bindes!
Ða-li-la nói cùng sam-sôn rằng: nầy chàng đã gạt tôi, nói dối cùng tôi. xin bây giờ hãy tỏ cho tôi phải lấy chi trói chàng?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
da sa jeg: herre, israels gud, hold op! hvorledes skal jakob kunne bli i live, han som er så liten?
bấy giờ ta nói rằng: hỡi chúa giê-hô-va, tôi cầu xin ngài hãy thôi đi! gia-cốp há có thể đứng được sao? vì nó là nhỏ.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
han tok til orde og spurte arjok, kongens høvedsmann: hvorfor har kongen utstedt denne strenge befaling? da fortalte arjok daniel hvorledes det hadde sig.
người cất tiếng nói cùng a-ri-ốc, quan thị vệ của vua, rằng: sao lại có mạng lịnh nghiêm cấp dường ấy ra từ vua? a-ri-ốc bèn kể chuyện cho Ða-ni-ên rõ.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: