Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
og alle var slått av forundring over guds storhet.
ai nấy đều lấy làm lạ về quyền phép cao trọng của Ðức chúa trời. khi mọi người đang khen lạ các việc Ðức chúa jêsus làm, ngài phán cùng môn đồ rằng:
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
du vil øke min storhet og vende om og trøste mig.
chúa sẽ gia thêm sự sang trọng cho tôi, trở lại an ủi tôi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
herren er stor og høilovet, og hans storhet er uransakelig.
Ðức giê-hô-va là lớn và đáng ngợi khen thay; sự cao cả ngài không thể dò xét được.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
pris herrens storhet med mig, og la oss sammen ophøie hans navn!
tôi đã tìm cầu Ðức giê-hô-va, ngài đáp lại tôi, giải cứu tôi khỏi các đều sợ hãi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
han var fager i sin storhet, med sine lange grener; for ved hans rot var det rikelig med vann.
nó là xinh tốt bởi thân nó cao, bởi tược nó dài; vì rễ nó đâm trong chỗ nhiều nước.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
og jeg vil åpenbare min storhet og min hellighet og gi mig til kjenne for mange folks øine, og de skal kjenne at jeg er herren.
Ấy vậy, ta sẽ làm sáng danh ta, sẽ tỏ mình ra thánh, và sẽ được nhận biết trước mắt nhiều dân tộc. chúng nó sẽ biết rằng ta là Ðức giê-hô-va.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
for ikke var det kløktig uttenkte eventyr vi fulgte da vi kunngjorde eder vår herre jesu kristi makt og gjenkomst, men vi hadde vært øienvidner til hans storhet.
vả, khi chúng tôi đã làm cho anh em biết quyền phép và sự đến của Ðức chúa jêsus christ chúng ta, thì chẳng phải là theo những chuyện khéo đặt để, bèn là chính mắt chúng tôi đã ngó thấy sự oai nghiêm ngài.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
den eneste gud, vår frelser ved jesus kristus, vår herre, ham tilhører herlighet, storhet, styrke og makt før all tid og nu og i all evighet. amen.
là Ðức chúa trời có một, là cứu chúa chúng ta, bởi Ðức chúa jêsus christ là chúa chúng ta, được sự vinh hiển, tôn trọng, thế lực, quyền năng thuộc về ngài từ trước vô cùng và hiện nay cho đến đời đời! a-men.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
herre, herre! du har begynt å la din tjener se din storhet og din sterke hånd; for hvor er det en gud i himmelen og på jorden som kan gjøre sådanne gjerninger og storverk som du?
lạy chúa giê-hô-va, chúa đã khởi tỏ cho kẻ tôi tớ chúa sự oai nghiêm lớn, và cánh tay quyền năng của chúa; vì trên trời dưới đất há có thần nào làm được việc và công sự quyền năng giống như của chúa chăng?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
hvem er du* således lik i herlighet og storhet blandt edens trær? - så skal du da nedstøtes med edens trær til dødsrikets land; midt iblandt uomskårne skal du ligge, sammen med dem som er drept med sverdet. således skal det gå farao og hele hans larmende hop, sier herren, israels gud. / {* farao; esk 31, 2.}
trong những cây của vườn Ê-đen, thì ngươi là giống ai về sự vinh hiển tôn trọng? ngươi cũng sẽ bị xô xuống cùng với các cây của Ê-đen trong nơi vực sâu của đất; ngươi sẽ nằm chính giữa những kẻ không chịu cắt bì, với những kẻ đã bị gươm giết. pha-ra-ôn và hết thảy dân chúng người sẽ như vầy, chúa giê-hô-va phán.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: