Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
herren utrydde alle falske leber, den tunge som taler store ord,
tức là kẻ nói rằng: nhờ lưỡi mình chúng ta sẽ được thắng; môi chúng ta thuộc về chúng ta: ai là chúa của chúng ta?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
de være alltid for herrens øine, og han utrydde deres minne av jorden,
nguyện các tội ác ấy hằng ở trước mặt Ðức giê-hô-va, Ðể ngài cất kỷ niệm chúng nó khỏi đất;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
for å få mennesket til å la sin gjerning fare og for å utrydde overmotet hos mannen,
hầu cho chở loài nguời khỏi điều họ toan làm, và giấu họ tánh kiêu ngạo,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
hver morgen vil jeg tilintetgjøre alle ugudelige i landet for å utrydde av herrens stad alle dem som gjør urett.
mỗi buổi mai tôi sẽ diệt hết thảy kẻ dữ trong xứ, Ðặng truất mọi kẻ làm ác khỏi thành Ðức giê-hô-va.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
da akasjas mor atalja fikk vite at hennes sønn var død, tok hun sig for å utrydde hele den kongelige ætt.
khi a-tha-li, mẹ của a-cha-xia, thấy con trai mình đã chết rồi, bèn chổi dậy giết hết thảy dòng vua.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
da akasjas mor atalja fikk vite at hennes sønn var død, tok hun sig for å utrydde hele kongeætten i judas hus.
vả, khi a-tha-li, mẹ của a-cha-xia, thấy con trai mình đã chết, bèn chổi dậy diệt cả dòng giống vua giu-đa.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
de hadde bare hørt si: han som før forfulgte oss, han forkynner nu den tro som han før vilde utrydde;
chỉn các hội đó có nghe rằng: người đã bắt bớ chúng ta ngày trước, nay đương truyền đạo mà lúc bấy giờ người cố sức phá.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
og jeg vil gjøre en fredspakt med dem og utrydde ville dyr av landet, og de skal bo trygt i ørkenen og sove i skogene.
bấy giờ ta sẽ kết với chiên ta một giao ước hòa bình. ta sẽ làm cho những thú dữ trong đất dứt đi, đặng dân ta có thể ở yên ổn trong đồng vắng và ngủ trong rừng.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
for om syv dager vil jeg la det regne på jorden i firti dager og firti netter, og jeg vil utrydde av jorden alt levende som jeg har skapt.
vì còn bảy ngày nữa, ta sẽ làm mưa xuống mặt đất, trong bốn mươi ngày và bốn mươi đêm; ta sẽ tuyệt diệt khỏi đất hết các loài của ta đã dựng nên.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
den som baktaler sin næste i lønndom, ham vil jeg utrydde; den som har stolte øine og et opblåst hjerte, ham kan jeg ikke tåle.
tôi sẽ diệt kẻ lén nói hành người lân cận mình; còn kẻ nào có mắt tự cao và lòng kiêu ngạo, tôi chẳng chịu cho nổi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
derfor sier herren, israels gud, så: se, jeg lar sverd komme over dig, og jeg vil utrydde både folk og fe hos dig.
vậy nên, chúa giê-hô-va phán như vầy: nầy, ta sẽ đem gươm đến trên ngươi, và sẽ dứt khỏi ngươi cả người và loài thú.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
derfor sier herren, hærskarenes gud, israels gud, så: se, jeg vender mitt åsyn imot eder til det onde, og jeg vil utrydde hele juda.
vậy nên Ðức giê-hô-va vạn quân, Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, phán như vầy: nầy, ta sẽ để mặt ta nghịch cùng các ngươi mà giáng họa cho, và diệt cả giu-đa.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
for en nidkjær gud er herren din gud, som er i din midte - forat ikke herrens, din guds vrede skal optendes mot dig, og han skal utrydde dig av jorden.
vì giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi ngự ở giữa ngươi là Ðức chúa trời kỵ tà, e cơn thạnh nộ của giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi nổi lên cùng ngươi, và ngài diệt ngươi khỏi mặt đất chăng.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
for agagitten haman, hammedatas sønn, alle jøders fiende, hadde lagt råd op mot jødene for å utrydde dem og kastet pur, det er lodd, for å ødelegge og utrydde dem,
vì ha-man, con trai ha-mê-đa-tha, dân a-gát, kẻ hãm hiếp hết thảy dân giu-đa, có lập mưu hại dân giu-đa đặng tuyệt diệt đi, và có bỏ phu-rơ, nghĩa là bỏ thăm, để trừ diệt và phá hủy chúng đi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
og herren sa: jeg vil utrydde menneskene som jeg har skapt, av jorden, både mennesker og fe og kryp og fuglene under himmelen; for jeg angrer at jeg har skapt dem.
Ðức giê-hô-va phán rằng: ta sẽ hủy diệt khỏi mặt đất loài người mà ta đã dựng nên, từ loài người cho đến loài súc vật, loài côn trùng, loài chim trời; vì ta tự trách đã dựng nên các loài đó.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
fienden sa: jeg vil forfølge dem, jeg vil innhente dem, jeg vil dele ut hærfang, jeg vil mette min sjel med dem; jeg vil dra mitt sverd, min hånd skal utrydde dem.
quân nghịch rằng: ta đuổi theo, ta sẽ đuổi kịp ta sẽ chia phân của giặc; tâm hồn ta sẽ thỏa nguyện nơi họ; ta rút gươm ra, tay ta hủy diệt họ.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
- i seks måneder blev joab og hele israel der, til han hadde utryddet alle menn i edom -
giô-áp và cả y-sơ-ra-ên ở lại đó sáu tháng, cho đến khi người đã giết hết thảy người trong Ê-đôm.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: