Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
eu e o pai somos um.
ta với cha là một.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
porque somos membros do seu corpo.
vì chúng ta là các chi thể của thân ngài.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
mas espero que entendereis que nós não somos reprovados.
song tôi mong anh em nhận biết rằng chúng tôi chẳng đáng bị bỏ.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
çrfãos somos sem pai, nossas mães são como viuvas.
chúng tôi mất cha, phải mồ côi, mẹ chúng tôi trở nên góa bụa.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
pois somos consumidos pela tua ira, e pelo teu furor somos conturbados.
thật, chúng tôi bị hao mòn vì cơn giận của chúa, bị bối rối bởi sự thạnh nộ chúa.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
como direis: somos valentes e homens fortes para a guerra?
làm sao các ngươi nói được rằng: chúng ta là anh hùng, là người mạnh mẽ nơi chiến trận?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
ora, a este jesus, deus ressuscitou, do que todos nós somos testemunhas.
Ðức chúa jêsus nầy, Ðức chúa trời đã khiến sống lại, và chúng ta thảy đều làm chứng về sự đó.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
em tudo somos atribulados, mas não angustiados; perplexos, mas não desesperados;
chúng tôi bị ép đủ cách, nhưng không đến cùng; bị túng thế nhưng không ngã lòng;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
porque nós somos cooperadores de deus; vós sois lavoura de deus e edifício de deus.
vả, chúng tôi là bạn cùng làm việc với Ðức chúa trời; anh em là ruộng Ðức chúa trời cày, nhà của Ðức chúa trời xây.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
mas dissemos-lhe: somos homens de retidão; não somos espias;
song chúng tôi có thưa cùng người rằng: chúng tôi vốn nhà lương thiện, nào có phải là thám tử đâu.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
mas cremos que somos salvos pela graça do senhor jesus, do mesmo modo que eles também.
trái lại, chúng ta tin rằng nhờ ơn Ðức chúa jêsus, chúng ta được cứu cũng như người ngoại vậy.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
assim nós, embora muitos, somos um só corpo em cristo, e individualmente uns dos outros.
thì cũng vậy, chúng ta là nhiều người mà hiệp nên một thân trong Ðấng christ, và hết thảy chúng ta đều là các phần chi thể của nhau.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
perguntou-lhes jacó: meus irmãos, donde sois? responderam eles: somos de harã.
gia-cốp hỏi mấy tay chăn chiên rằng: hỡi các anh! các anh ở đâu đây? bọn đó đáp rằng: chúng tôi ở cha-ran đến.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
mas por amor de ti somos entregues � morte o dia todo; somos considerados como ovelhas para o matadouro.
thật vì chúa mà hằng ngày chúng tôi bị giết, chúng tôi bị kể như con chiên dành cho lò cạo.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
então o injuriaram, e disseram: discípulo dele és tu; nós porém, somos discípulos de moisés.
họ bèn mắng nhiếc người, mà rằng: Ấy, chính ngươi là môn đồ người; còn chúng ta là môn đồ của môi-se.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
pois nós, embora muitos, somos um só pão, um só corpo; porque todos participamos de um mesmo pão.
vì chỉ có một cái bánh, chúng ta dầu nhiều, cũng chỉ một thân thể; bởi chưng chúng ta đều có phần chung trong một cái bánh.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
alguns fariseus que ali estavam com ele, ouvindo isso, perguntaram-lhe: porventura somos nós também cegos?
mấy người pha-ri-si bên cạnh ngài nghe điều đó, thì nói với ngài rằng: còn chúng ta cũng là kẻ mù chăng?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
considere o tal isto, que, quais somos no falar por cartas, estando ausentes, tais seremos também no fazer, estando presentes,
kẻ nói như vậy, hãy nghĩ rằng khi chúng tôi vắng mặt, lời trong thơ thể nào, thì khi có mặt, việc làm cũng thể ấy.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
e nos afadigamos, trabalhando com nossas próprias mãos; somos injuriados, e bendizemos; somos perseguidos, e o suportamos;
chúng tôi dùng chính tay mình làm việc khó nhọc; khi bị rủa sả, chúng tôi chúc phước; khi bị bắt bớ, chúng tôi nhịn nhục;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
assim também vós, quando fizerdes tudo o que vos for mandado, dizei: somos servos inúteis; fizemos somente o que devíamos fazer.
các ngươi cũng vậy, khi làm xong việc truyền phải làm, thì hãy nói rằng: chúng tôi là đầy tớ vô ích; điều chúng tôi đã làm là điều chắc phải làm.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: