Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
inima înţeleptului este la dreapta lui, iar inima nebunului la stînga lui.
trái tim của người khôn ở bên hữu; còn trái tim của kẻ dại ở bên tả.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
mai bine să asculţi mustrarea înţeleptului de cît să asculţi la cîntecul celor fără minte.
thà nghe lời quở trách của người khôn ngoan, còn hơn là câu hát của kẻ ngu muội.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Învăţătura înţeleptului este un izvor de viaţă, ca să abată pe om din cursele morţii. -
sự dạy dỗ của người khôn ngoan vốn một nguồn sự sống, Ðặng khiến người ta tránh khỏi bẫy sự chết.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
dă înţeleptului, şi se va face şi mai înţelept; învaţă pe cel neprihănit, şi va învăţa şi mai mult!
hãy khuyên giáo người khôn ngoan, thì người sẽ được nên khôn ngoan hơn; khá dạy dỗ người công bình, thì người sẽ thêm tri thức nữa.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
pe cine păzeşte porunca, nu -l va atinge nici o nenorocire, dar inima înţeleptului cunoaşte şi vremea şi judecata.
ai tuân theo lịnh người thì chẳng biết sự tai nạn, và lòng người khôn ngoan biết thì thế và phép lệ.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
căci pomenirea înţeleptului nu este mai vecinică de cît a nebunului: chiar în zilele următoare totul este uitat. Şi apoi şi înţeleptul moare, şi nebunul!
vài người ta chẳng nhớ người khôn ngoan đến đời đời, cũng như chẳng nhớ kẻ ngu muội; vì trong ngày sau cả thảy đều bị quên mất từ lâu. phải, người khôn ngoan chết cũng như kẻ điên cuồng?
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество: