Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
atunci au venit două femei curve la împărat, şi s'au înfăţişat înaintea lui.
bấy giờ, có hai con bợm đến cùng vua, đứng trước mặt vua.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
domnul a vorbit lui moise, după moartea celor doi fii ai lui aaron, morţi cînd s'au înfăţişat înaintea domnului.
sau khi hai con trai của a-rôn chết trong lúc đến gần trước mặt Ðức giê-hô-va, thì ngài phán cùng môi-se,
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
dar n'au găsit niciuna, măcar că s'au înfăţişat mulţi martori mincinoşi. la urmă au venit doi,
dầu có nhiều người làm chứng dối có mặt tại đó, song tìm không được chứng nào cả. sau hết, có hai người đến,
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
pîrîşii, cînd s'au înfăţişat, nu l-au învinuit de nici unul din lucrurile rele, pe cari mi le închipuiam eu.
các người kiện cáo đều đã có mặt, song không kiện nó về một tội gì như tôi đã dè chừng.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
iosif era în vîrstă de treizeci de ani cînd s'a înfăţişat înaintea lui faraon, împăratul egiptului, şi a plecat de la faraon şi a străbătut toată ţara egiptului.
vả, khi giô-sép ra mắt pha-ra-ôn, vua Ê-díp-tô, thì người đã ba mươi tuổi. vậy, người từ tạ pha-ra-ôn mà đi tuần khắp xứ Ê-díp-tô.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
au alergat şi l-au scos de acolo, şi el s'a înfăţişat în mijlocul poporului. Îi întrecea pe toţi în înălţime, dela umăr în sus.
người ta chạy tìm người tại chỗ đó. sau-lơ ra mặt giữa dân sự, người cao hơn cả chúng từ vai trở lên.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
fiii lui dumnezeu au venit într'o zi de s'au înfăţişat înaintea domnului. Şi a venit şi satana în mijlocul lor şi s'a înfăţişat înaintea domnului.
xảy ra một ngày kia, các con trai của Ðức chúa trời đến ra mắt Ðức giê-hô-va, sa-tan cũng có đến trong vòng chúng đặng ra mắt Ðức giê-hô-va.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
david a ajuns la saul, şi s'a înfăţişat înaintea lui; i -a plăcut mult lui saul, şi a fost pus să -i poarte armele.
Ða-vít đến nơi sau-lơ, bèn ra mắt người. sau-lơ thương yêu người lắm, đặt người làm kẻ vác binh khí mình.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
,,domnul mi -a zis: ,chiar dacă moise şi samuel s'ar înfăţişa înaintea mea, tot n'aş fi binevoitor faţă de poporul acesta. izgoneşte -l dinaintea mea, ducă-se!
Ðức giê-hô-va bèn phán cùng tôi rằng: dầu môi-se và sa-mu-ên đứng trước mặt ta, nhưng lòng ta cũng chẳng hướng về dân nầy. hãy đuổi chúng nó khỏi trước mặt ta, cho chúng nó đi ra.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество: