Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
negustorii tăi sînt mai mulţi de cît stelele cerului, s'au îngrămădit ca puii de lăcustă cari îşi întind aripile şi sboară.
ngươi đã thêm kẻ buôn bán ngươi nhiều ra như sao trên trời; cào cào đã cắn phá hết rồi trốn đi.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
pentrucă păcatele ei s'au îngrămădit, şi au ajuns pînă în cer; şi dumnezeu Şi -a adus aminte de nelegiuirile ei.
vì tội lỗi nó chất cao tày trời, và Ðức chúa trời đã nhớ đến các sự gian ác nó.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
la suflarea nărilor tale, s'au îngrămădit apele, s'au ridicat talazurile ca un zid, Şi s'au închegat valurile în mijlocul mării.
lỗ mũi ngài thở hơi ra, nước bèn dồn lại, lượn sóng đổ dựng như một bờ đê; vực sâu đọng lại nơi rún biển.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
,,vai, -zice domnul-de copiii răzvrătiţi, cari iau hotărîri fără mine, fac legăminte cari nu vin din duhul meu, şi îngrămădesc astfel păcat peste păcat!
Ðức giê-hô-va phán: khốn thay cho con cái bội nghịch, lập mưu chẳng bởi ý ta, kết ước chẳng cậy thần ta, hầu cho thêm tội trên tội;
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество: