Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
în care s-a dus să propovăduiască duhurilor din închisoare,
Ấy bởi đồng một linh hồn đó, ngài đi giảng cho các linh hồn bị tù,
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Şi îndată a început să propovăduiască în sinagogi că isus este fiul lui dumnezeu.
người liền giảng dạy trong các nhà hội rằng Ðức chúa jêsus là con Ðức chúa trời.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
apoi i -a trimes să propovăduiască Împărăţia lui dumnezeu, şi să tămăduiască pe cei bolnavi.
rồi ngài sai để rao giảng về nước Ðức chúa trời cùng chữa lành kẻ có bịnh.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Şi s'a dus să propovăduiască în sinagogi, prin toată galilea; şi scotea dracii.
ngài trải khắp xứ ga-li-lê, giảng dạy trong các nhà hội và đuổi quỉ.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Şi să se propovăduiască tuturor neamurilor, în numele lui, pocăinţa şi iertarea păcatelor, începînd din ierusalim.
và người ta sẽ nhơn danh ngài mà rao giảng cho dân các nước sự ăn năn để được tha tội, bắt đầu từ thành giê-ru-sa-lem.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
a rînduit dintre ei doisprezece, ca să -i aibă cu sine, şi să -i trimeată să propovăduiască.
ngài bèn lập mười hai người, gọi là sứ đồ, để ở cùng ngài và sai đi giảng đạo,
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
dupăce a isprăvit de dat învăţături la cei doisprezece ucenici ai săi, isus a plecat de acolo, ca să înveţe pe oameni, şi să propovăduiască în cetăţile lor.
vả, Ðức chúa jêsus đã dạy các điều đó cho mười hai môn đồ rồi, bèn lìa khỏi chỗ nầy đặng đi giảng dạy trong các thành xứ đó.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
de atunci încolo, isus a început să propovăduiască, şi să zică: ,,pocăiţi-vă, căci Împărăţia cerurilor este aproape.``
từ lúc đó, Ðức chúa jêsus khởi giảng dạy rằng: các ngươi hãy ăn năn, vì nước thiên đàng đã đến gần.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
dar chiar dacă noi înşine sau un înger din cer ar veni să vă propovăduiască o evanghelie, deosebită de aceea pe care v'am propovăduit -o noi, să fie anatema!
nhưng nếu có ai, hoặc chính chúng tôi, hoặc thiên sứ trên trời, truyền cho anh em một tin lành nào khác với tin lành đã truyền cho anh em, thì người ấy đáng bị a-na-them!
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
În adevăr, dacă vine cineva să vă propovăduiască un alt isus pe care noi nu l-am propovăduit, sau dacă este vorba să primiţi un alt duh pe care nu l-aţi primit, sau o altă evanghelie, pe care n'aţi primit -o, oh, cum îl îngăduiţi de bine!
vì nếu có người đến giảng cho anh em một jêsus khác với jêsus chúng tôi đã giảng, hoặc anh em nhận một thánh linh khác với thánh linh anh em đã nhận, hoặc được một tin lành khác với tin lành anh em đã được, thì anh em chắc dung chịu!
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество: