Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
a posle tri dana prodjoe upravitelji kroz logor,
cuối ba ngày, các quan trưởng đi khắp trại quân
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
upravitelji ustezahu glas svoj i jezik im prijanjae za grlo.
tiếng người tước vị nín thinh, và lưỡi họ dính nơi ổ gà.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
i behu nad nosiocima i nad svim poslenicima u svakoj slubi, i pisari i upravitelji i vratari behu leviti.
chúng cũng quản đốc kẻ khiêng gánh, và coi sóc những người làm đủ mọi thứ công việc; còn những ký lục, quan cai và kẻ canh cửa đều là người lê-vi.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
i upravitelji sinova izrailjevih videe da je zlo po njih to im se kaza: da ne bude opeka manje na dan.
vậy, các phái viên của dân y-sơ-ra-ên lấy làm bối rối, vì người ta có nói cùng mình rằng: các ngươi chẳng được trừ số gạch đã định cho mình ngày nào rồi ngày nấy.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
od sinova isarovih: henanija i sinovi njegovi behu nad spoljanjim poslovima u izrailju, upravitelji i sudije.
trong dòng dít-sê-ha, có kê-na-nia và các con trai người, được lập lên làm quan trưởng và quan xét, đặng cai quản các việc ngoài của y-sơ-ra-ên.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
a nad njima tri stareine, od kojih jedan bee danilo, kojima æe upravitelji davati raèune da ne bi caru bilo tete.
và trên họ có ba quan thượng thơ, mà một là Ða-ni-ên. các quan trấn thủ phải khai trình với ba quan đó, hầu cho vua khỏi chịu một sự tổn hại nào.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
i svi knezovi zemaljski, namesnici i upravitelji i koji opravljahu poslove careve, podupirahu judejce, jer ih popade strah od mardoheja.
các đầu trưởng của những tỉnh, các quan trấn thủ, các quan cai quản, cùng những người coi việc vua, đều giúp đỡ dân giu-đa, vì họ kính sợ mạc-đô-chê.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
treæe godine carovanja svog uèini gozbu svim knezovima svojim i slugama svojim, te bee kod njega sila persijska i midska, vlastelji i upravitelji zemaljski;
nhằm năm thứ ba đời trị vì mình, người bày ra một bữa tiệc yến cho hết thảy quan trưởng và thần bộc mình. Ðạo binh nước phe-rơ-sơ và mê-đi, các bực sang trọng cùng các quan cai của hàng tỉnh đều ở trước mặt người.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
a predjanji upravitelji koji behu pre mene behu teki narodu uzimajuæi od njega hleb i vino osim èetrdeset sikala srebra, i sluge njihove zapovedahu po narodu. ali ja tako ne èinih bojeæi se boga.
nhưng các quan tổng trấn đã đến nhậm trước tôi, bắt dân sự cấp dưỡng, lấy cho mình lượng thực, và rượu, trừ ra bốn mươi siếc lơ bạc; đến đỗi các đầy tớ họ cũng lấn lướt trên dân sự nữa. nhưng tôi không có làm như vậy; vì cớ kính sợ Ðức chúa trời.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
tada stareine i upravitelji gledahu kako bi nali ta da zamere danilu radi carstva; ali ne mogahu naæi zabave ni pogreke, jer bee veran, i ne nalaae se u njega pogreke ni mane.
các quan thượng thơ và trấn thủ bèn tìm cớ kiện Ða-ni-ên về việc nước; nhưng họ không thể tìm được một cớ nào, hay một sự xấu nào của người, bởi người là trung thành, trong người chẳng có điều lỗi và cũng chẳng có sự xấu.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
a gospod reèe mojsiju: saberi mi sedamdeset ljudi izmedju stareina izrailjevih, koje zna da su stareine narodu i upravitelji njegovi, i dovedi ih k atoru od sastanka, neka onde stanu s tobom.
Ðức giê-hô-va bèn phán cùng môi-se rằng: hãy nhóm hiệp cho ta bảy mươi người trong bực trưởng lão y-sơ-ra-ên, tức là những kẻ ngươi biết là trưởng lão và cai quản dân sự; hãy dẫn các người ấy đến hội mạc, đứng tại đó với ngươi.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
sve stareine u carstvu, poglavari i upravitelji, veænici i vojvode dogovorie se da se postavi carska naredba i otra zabrana da ko bi se god zamolio za ta kome god bogu ili èoveku za trideset dana osim tebi, care, da se baci u jamu lavovsku.
hết thảy các quan thượng thơ trong nước, các quan lãnh binh, các quan trấn thủ, các nghị viên và các đại thần đều đồng tình xin vua ra chỉ dụ, lập một cấm lịnh nghiêm nhặt trong ba mươi ngày, hễ ai cầu xin thần nào hay một người nào ngoài vua, thì, hỡi vua, kẻ ấy sẽ phải quăng vào hang sư tử.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
a sinovi izrailjevi po svom broju, glavari domova otaèkih, hiljadnici i stotinici i upravitelji njihovi, sluahu caru u svakom poslu u redovima, koji dolaahu i odlaahu od meseci do meseci, svakog meseca u godini; a u svakom redu bee ih dvadeset i èetiri hiljade.
Ðây là số của những trưởng tộc của dân y-sơ-ra-ên, tức các quan tướng cai ngàn người và cai trăm người, các quan trưởng của chúng vẫn phục sự vua, cai quản các ban thứ quanh năm mỗi tháng thay nhau đi ra đi vào; mỗi ban thứ số được hai vạn bốn ngàn người.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: