Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
istu noæ bi ubijen valtasar, car haldejski.
ngay đêm đó, vua người canh-đê là bên-xát-sa bị giết.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
car valtasar uèini veliku gozbu hiljadi knezova svojih, i pijae vino pred hiljadom njih.
vua bên-xát-sa dọn tiệc lớn đãi một ngàn đại thần mình, và vua uống rượu trước mặt họ.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
tada se car valtasar vrlo uznemiri, i lice mu se sasvim izmeni; i knezovi se njegovi prepadoe.
vua bên-xát-sa lấy làm bối rối lắm; sắc mặt người đổi đi; các quan đại thần đều bỡ ngỡ.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
a car progovori i reèe danilu, koji se zvae valtasar: moe li mi kazati san koji sam snio i ta znaèi?
vua cất tiếng nói cùng Ða-ni-ên, mà người ta vậy gọi là bên-sơ-xát-sa, rằng: quả thật rằng ngươi có thể tỏ cho ta biết điềm chiêm bao ta đã thấy, và lời giải nó chăng?
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
a stareina nad dvoranima dade im imena, i danilu nade ime valtasar, a ananiji sedrah, a misailu misah, a azariji avdenago.
người làm đầu hoạn quan đặt tên cho họ: Ða-ni-ên tên bên-tơ-xát-sa; cho ha-na-nia tên sa-đơ-rắc; cho mi-sa-ên tên mê-sác; và cho a-xa-ria tên a-bết-nê-gô.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
tada zapovedi valtasar, te obukoe danila u skerlet, i metnue mu zlatnu veriicu oko vrata, i proglasie za nj da je treæi gospodar u carstvu.
tức thì, theo lịnh truyền của vua bên-xát-sa, người ta mặc màu tía cho Ða-ni-ên; đeo vào cổ người một vòng vàng, và rao ra rằng người được dự chức thứ ba trong việc chánh trị nhà nước.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
napiv se vina valtasar zapovedi da se donesu sudovi zlatni i srebrni, koje bee odneo navuhodonosor otac mu iz crkve jerusalimske, da iz njih piju car i knezovi mu i ene njegove i inoèe njegove.
vua bên-xát-sa đương nhấm rượu, truyền đem những khí mạnh bằng vàng và bạc mà vua nê-bu-cát-nết-sa, cha mình, đã lấy trong đền thờ tại giê-ru-sa-lem, hầu cho vua và các đại thần, cùng các hoàng hậu và cung phi vua dùng mà uống.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
jer velik duh i znanje i razum za kazivanje snova i pogadjanje zagonetki i razmrivanje zamrenih stvari nadje se u danila, kome car nade ime valtasar; neka sada dozovu danila, i on æe kazati ta znaèi.
bởi vì Ða-ni-ên mà vua đã đặt tên bên-tơ-xát-sa, trong người có linh tánh tốt lành, có sự thông biết và khôn sáng để giải nghĩa được những câu kín nhiệm, và làm co những sự hồ nghi tan chảy. vậy bây giờ hãy sai gọi Ða-ni-ên, và người sẽ giải nghĩa cho.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
tada danilo, koji se zvae valtasar, osta u èudu za jedan sat, i misli ga uznemiravahu. a car progovori i reèe: valtasare, san i znaèenje mu da te ne uznemiruje. a valtasar odgovori i reèe: gospodaru moj, san da bude tvojim nenavidnicima, i znaèenje njegovo neprijateljima tvojim.
bấy giờ Ða-ni-ên, gọi tên là bên-tơ-xát-sa, bị câm trong giây lâu, và những ý tưởng làm cho người bối rối. vua lại cất tiếng nói rằng: hỡi bên-tơ-xát-sa, đừng cho điềm chiêm bao và sự giải nghĩa làm rối ngươi. bên-tơ-xát-sa nói rằng: thưa chúa, nguyền cho điềm chiêm bao đến cho những kẻ ghét chúa và sự giải nghĩa cho kẻ thù nghịch chúa!
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: