Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
wanajidai kuwa wenye hekima, kumbe ni wapumbavu.
họ tự xưng mình là khôn ngoan, mà trở nên điên dại;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
wale wapumbavu walichukua taa zao, lakini hawakuchukua akiba ya mafuta.
người dại khi cầm đèn đi thì không đem dầu theo cùng mình.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
kwa hiyo, msiwe wapumbavu, bali jaribuni kujua matakwa ya bwana.
vậy chớ nên như kẻ dại dột, nhưng phải hiểu rõ ý muốn của chúa là thế nào.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
wapumbavu ninyi! je, aliyetengeneza nje si ndiye aliyetengeneza ndani pia?
hỡi kẻ dại dột! Ðấng đã làm nên bề ngoài, há không làm nên bề trong nữa sao?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
basi, muwe waangalifu jinsi mnavyoishi: msiishi kama wapumbavu, bali kama wenye hekima.
vậy, hãy giữ cho khéo về sự ăn ở của anh em, chớ xử mình như người dại dột, nhưng như người khôn ngoan.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
wale wapumbavu wakawaambia wale wenye busara: tupeni mafuta yenu kidogo maana taa zetu zinazimika.
các ngươi dại nói với các ngươi khôn rằng: xin bớt dầu của các chị cho chúng tôi, vì đèn chúng tôi gần tắt.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
enyi vipofu wapumbavu! kipi kilicho cha maana zaidi: dhahabu au hekalu linalofanya hiyo dhahabu kuwa takatifu?
hỡi kẻ dại và mù, vàng, và đền thờ làm cho vàng nên thánh, cái nào trọng hơn?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
kisha yesu akawaambia, "mbona mu wapumbavu kiasi hicho na mioyo yenu ni mizito hivyo kusadiki yote yaliyonenwa na manabii?
Ðức chúa jêsus bèn phán rằng: hỡi những kẻ dại dột, có lòng chậm tin lời các đấng tiên tri nói!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование
kwa vyovyote hatungethubutu kujiweka au kujilinganisha na wale watu wanaojisifia wenyewe. watu wenye kujifanya wao kuwa kipimo cha kujipimia, na watu wanaojilinganisha wenyewe kwa wenyewe, ni wapumbavu.
thật chúng tôi không dám bằng vai hoặc sánh mình với những người kia, là kẻ hay tự phô mình. nhưng lấy mình đo mình, lấy mình so sánh với mình, thì họ tỏ ra ít trí khôn.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
basi, wale wanawali wapumbavu walipokwenda kununua mafuta, bwana arusi akafika, na wale wanawali waliokuwa tayari wakaingia pamoja naye katika jumba la arusi, kisha mlango ukafungwa.
song trong khi họ đang đi mua, thì chàng rể đến; kẻ nào chực sẵn, thì đi với người cùng vào tiệc cưới, và cửa đóng lại.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
maana, wakati mmoja sisi tulikuwa wapumbavu, wakaidi na wapotovu. tulikuwa watumwa wa tamaa na anasa za kila aina. tuliishi maisha ya uovu na wivu; watu walituchukia nasi tukawachukia.
vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu muội, bội nghịch, bị lừa dối, bị đủ thứ tình dục dâm dật sai khiến, sống trong sự hung ác tham lam, đáng bị người ta ghét và tự chúng ta cũng ghét lẫn nhau.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
tena nauliza: je, yawezekana kwamba watu wa israeli hawakufahamu? mose mwenyewe ni kwa kwanza kujibu: "nitawafanyeni mwaonee wivu watu ambao si taifa; nitawafanyeni muwe na hasira juu ya taifa la watu wapumbavu."
tôi lại hỏi: thế mà dân y-sơ-ra-ên chẳng biết chi hết sao? môi-se đã nói rằng: ta sẽ giục lòng ganh tị các ngươi bởi kẻ chẳng phải là dân; ta sẽ chọc giận các ngươi bởi một dân ngu dốt.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование