Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
ginawan tayo ng panginoon ng mga dakilang bagay; na siyang ating ikinatutuwa.
Ðức giê-hô-va đã làm cho chúng tôi những việc lớn; nhơn đó chúng tôi vui mừng.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
ako'y aawit sa panginoon, sapagka't ginawan niya ako ng sagana.
tôi sẽ hát ngợi khen Ðức giê-hô-va, vì ngài đã làm ơn cho tôi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
sapagka't ginawan ako ng makapangyarihan ng mga dakilang bagay; at banal ang kaniyang pangalan.
bởi Ðấng toàn năng đã làm các việc lớn cho tôi. danh ngài là thánh,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
sapagka't may mahigit nang apat na pung taong gulang ang tao, na ginawan nitong himala ng pagpapagaling.
vả, người đã nhờ phép lạ cho được chữa bịnh đó, là người đã hơn bốn mươi tuổi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
at ang bayan ay nagsisi dahil sa benjamin, sapagka't ginawan ng kasiraan ng panginoon ang mga lipi ng israel.
vậy, dân sự ăn năn về việc bên-gia-min, vì Ðức giê-hô-va có làm khuyết trong các chi phái y-sơ-ra-ên.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
at sinabi ni israel, bakit ninyo ako ginawan ng masama, na inyong sinabi sa lalake na mayroon pa kayong ibang kapatid?
y-sơ-ra-ên quở rằng: sao bay khéo tệ cùng tao, mà tỏ cho người ấy rằng bay còn một em nữa?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
at ang lalong malaking bahay ay kaniyang kinisamihan ng kahoy na abeto, na kaniyang binalot ng dalisay na ginto, at ginawan niya ng mga palma at mga tanikala.
cái vách đền lớn, người lợp bằng gỗ bá hương, và bọc vàng ròng, chạm hình cây chà là và dây xích ở trên.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
at si moises ay bumalik sa panginoon, at nagsabi, panginoon, bakit mo ginawan ng kasamaan ang bayang ito? bakit mo sinugo ako?
môi-se bèn trở về cùng Ðức giê-hô-va mà thưa rằng: lạy chúa! sao chúa đã làm hại cho dân sự nầy? chúa sai tôi đến mà chi?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
at kaniyang ginawan ng mga tanikala ang sanggunian at inilagay sa ibabaw ng mga haligi; at siya'y gumawa ng isang daang granada, at inilagay sa mga tanikala.
người lại làm dây xích giống như dây xích trong nơi chí thánh, để trên chót trụ, rồi làm một trăm trái lựu mà gắn nơi dây xích ấy.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
at sinabi ni moises sa panginoon, bakit mo ginawan ng masama ang iyong lingkod? at bakit hindi ako nakasumpong ng biyaya sa iyong paningin, na iyong iniatang sa akin ang pasan ng buong bayang ito.
và môi-se lấy làm buồn bực về điều đó. môi-se bèn thưa cùng Ðức giê-hô-va rằng: sao ngài làm cho tôi tớ ngài buồn? sao tôi chẳng được ơn trước mặt ngài, và sao ngài lại chất gánh nặng của hết thảy dân sự nầy trên mình tôi?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
sapagka't mula nang ako'y pumaroon kay faraon na magsalita sa iyong pangalan, ay kaniyang ginawan ng kasamaan ang bayang ito: at ni hindi mo man iniligtas ang iyong bayan.
từ khi tôi đi yết kiến pha-ra-ôn đặng nhân danh chúa mà nói, thì người lại ngược đãi dân nầy, và chúa chẳng giải cứu dân của chúa.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
at sinabi ng kaniyang biyanan sa kaniya, saan ka namulot ngayon? at saan ka gumawa? pagpalain nawa yaong lumingap sa iyo, at itinuro niya sa kaniyang biyanan kung kanino siya gumawa, at sinabi, ang pangalan ng lalake na aking ginawan ngayon ay booz.
bà gia nói: ngày nay, con có mót ở đâu? con có làm việc ở đâu? phước cho người đã nhận tiếp con! nàng nói cho bà gia mình hay mình có làm việc nơi chủ nào. nàng nói: người chủ của nơi tôi có làm việc ngày nay, tên là bô-ô.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: