Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
mangagalak kayong lagi;
hãy vui mừng mãi mãi,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
mangagalak kayong lagi sa panginoon: muli kong sasabihin, mangagalak kayo.
hãy vui mừng trong chúa luôn luôn. tôi lại còn nói nữa: hãy vui mừng đi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
mangagalak sa pagasa; magmatiisin sa kapighatian; magmatiyagain sa pananalangin;
hãy vui mừng trong sự trông cậy, nhịn nhục trong sự hoạn nạn, bền lòng mà cầu nguyện.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
kayo'y mangaglingkod sa panginoon na may takot, at mangagalak na may panginginig.
khá hầu việc Ðức giê-hô-va cách kính sợ, và mừng rỡ cách run rẩy.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
lumuwalhati kayo sa kaniyang banal na pangalan: mangagalak ang puso nila na nagsisihanap sa panginoon.
hãy khoe mình về danh thánh ngài; nguyện lòng kẻ nào tìm cầu Ðức giê-hô-va được khoái lạc!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
mangagalak kayo sa panginoon, oh kayong mga matuwid: pagpuri ay maganda sa ganang matuwid.
hỡi người công bình, hãy vui vẻ nơi Ðức giê-hô-va; sự ngợi khen đáng cho người ngay thẳng.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
nguni't mangatuwa ang matuwid; mangagalak sila sa harap ng dios: oo, mangagalak sila ng kasayahan.
nhưng người công bình sẽ vui vẻ, hớn hở trước mặt Ðức chúa trời; phải, họ sẽ nức lòng mừng rỡ.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
ang umaani ay tumatanggap ng upa, at nagtitipon ng bunga sa buhay na walang hanggan; upang ang naghahasik at ang umaani ay mangagalak kapuwa.
con gặt đã lãnh tiền công mình và thâu chứa hoa lợi cho sự sống đời đời, hầu cho người gieo giống và con gặt được cùng nhau vui vẻ.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
mangagalak at mangatuwa nawa sa iyo ang lahat na nagsisihanap sa iyo: yaong nangagiibig ng iyong kaligtasan ay mangagsabi nawang palagi, ang panginoon ay dakilain.
nguyện hết thảy những kẻ tìm cầu chúa, Ðược vui vẻ và khoái lạc nơi chúa; nguyện những người yêu mến sự cứu rỗi của chúa, hằng nói rằng: Ðức giê-hô-va đáng tôn đại thay?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
kayo'y mangatuwa sa panginoon, at mangagalak kayo, kayong mga matuwid: at magsihiyaw kayo ng dahil sa kagalakan kayong lahat na matuwid sa puso.
hỡi người công bình, hãy vui vẻ và hớn hở nơi Ðức giê-hô-va! Ớ các người có lòng ngay thẳng, hãy reo mừng!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
baka sabihin ng aking kaaway, ako'y nanaig laban sa kaniya; baka ang aking mga kaaway ay mangagalak pagka ako'y nakilos.
kẻ thù nghịch n@³i rằng: ta đã thắng hơn nó, và kẻ cừu địch mừng rỡ khi tôi xiêu tó.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
at nagpipisan ang mga pangulo ng mga filisteo upang maghandog ng isang dakilang hain kay dagon na kanilang dios, at mangagalak: sapagka't kanilang sinabi, ibinigay ng ating dios si samson na ating kaaway sa ating kamay.
vả, các quan trưởng phi-li-tin nhóm lại đặng dâng của tế lễ lớn cho Ða-gôn, thần của họ, và đặng vui mừng nhau. chúng nói rằng: thần chúng ta đã phó sam-sôn vào tay chúng ta, là kẻ thù nghịch chúng ta.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: