Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
na sabi ko lang yun dahil wala ako sa sarili ko
rằng tôi chỉ nói điều đó bởi vì tôi không phải là của riêng tôi
Последнее обновление: 2022-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
mula sa mga kalaliman ay dumaing ako sa iyo, oh panginoon.
Ðức giê-hô-va ôi! từ nơi sâu thẩm tôi cầu khẩn ngài.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
pagkatapos ay naparoon ako sa mga lupain ng siria at cilicia.
sau lại, tôi đi qua các miền thuộc xứ sy-ri và xứ si-li-si,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
sa aking kahirapan ay dumaing ako sa panginoon, at sinagot niya ako.
trong cơn gian truân tôi kêu cầu Ðức giê-hô-va; ngài bèn đáp lời tôi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
datapuwa't pagkapagbangon ko, ay mauuna ako sa inyo sa galilea.
song sau khi ta sống lại rồi, ta sẽ đi đến xứ ga-li-lê trước các ngươi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
aking kukunin ang saro ng kaligtasan, at tatawag ako sa pangalan ng panginoon.
tôi sẽ cầm cái chén cứu rỗi, mà cầu khẩn danh Ðức giê-hô-va
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
aking ihahandog sa iyo ang hain na pasalamat, at tatawag ako sa pangalan ng panginoon.
tôi sẽ dâng của lễ thù ân cho chúa, và cầu khẩn danh Ðức giê-hô-va.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
ingatan mo ako na gaya ng itim ng mata, ikubli mo ako sa lilim ng iyong mga pakpak,
cầu chúa bảo hộ tôi như con ngươi của mắt; hãy ấp tôi dưới bóng cánh của chúa.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
(timbangin ako sa matuwid na timbangan, upang mabatid ng dios ang aking pagtatapat;)
nguyṀn Ðức chúa trời cân tôi trên cân thăng bằng, thì ngài sẽ nhìn biết sự thanh liêm của tôi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
aking hinanap ang panginoon, at sinagot niya ako, at iniligtas niya ako sa lahat ng aking mga katakutan.
tôi đã tìm cầu Ðức giê-hô-va, ngài đáp lại tôi, giải cứu tôi khỏi các đều sợ hãi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
aking pinagtataniman ang nangagmamasid ng mga walang kabuluhang karayaan: nguni't tumitiwala ako sa panginoon.
tôi ghét những kẻ thờ hình tượng hư không; nhưng tôi tin cậy nơi Ðức giê-hô-va.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
at dinala niya ako sa pintuang-daang hilagaan: at sinukat niya ayon sa mga sukat na ito;
Ðoạn người ấy đem ta vào trong hiên cửa phía bắc; người đo hiên cửa, cũng đồng một cỡ,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
ako ba'y isang dagat, o isang malaking hayop dagat, na pinababantayan mo ako sa isang bantay?
tôi nói cùng Ðức chúa trời rằng: tôi há là một cái biển, một kỳ vật trong biển, nên ngài đặt kẻ cầm giữ tôi bốn bên?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
ako'y tatawag sa panginoon, na marapat na purihin: sa gayo'y maliligtas ako sa aking mga kaaway.
Ðức giê-hô-va đáng được ngợi khen; tôi sẽ kêu cầu ngài, aét sẽ được giải cứu khỏi các kẻ thù nghịch tôi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
gumawa ako sa ganang akin ng mga malaking gawa; nagtayo ako sa ganang akin ng mga bahay; nagtanim ako sa ganang akin ng mga ubasan;
ta làm những công việc cả thể; ta cất nhà cho mình, trồng vườn nho cho mình,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
ano nga ito? mananalangin ako sa espiritu, at mananalangin din naman ako sa pagiisip: aawit ako sa espiritu, at aawit din naman ako sa pagiisip.
vậy thì tôi sẽ làm thể nào? tôi sẽ cầu nguyện theo tâm thần, nhưng cũng cầu nguyện bằng trí khôn. tôi sẽ hát theo tâm thần, nhưng cũng hát bằng trí khôn.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
nguni't ako'y paririyan sa inyo, pagkaraan ko sa macedonia; sapagka't magdaraan ako sa macedonia;
vậy, tôi sẽ đến cùng anh em sau khi ghé qua xứ ma-xê-đoan, vì tôi phải ghé qua xứ ma-xê-đoan.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
Несколько пользовательских переводов с низким соответствием были скрыты.
Показать результаты с низким соответствием.