Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
na sinasabi, tunay sa pagpapala ay pagpapalain kita, at sa pagpaparami ay pararamihin kita.
chắc ta sẽ ban phước cho ngươi nhiều, và khiến hậu tự ngươi sanh sản đông thêm.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
at aking papagmamatigasin ang puso ni faraon, at aking pararamihin ang aking mga tanda at ang aking mga kababalaghan sa lupain ng egipto.
ta sẽ làm cho pha-ra-ôn cứng lòng, và thêm nhiều dấu lạ phép kỳ của ta trong xứ Ê-díp-tô.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
at aking pararamihin ang bunga ng punong kahoy, at ang ani sa bukid, upang huwag na kayong tumanggap pa ng kadustaan ng kagutom sa mga bansa.
ta sẽ thêm nhiều trái cây và hoa lợi của đồng ruộng, hầu cho các ngươi không vì đói kém chịu sự xấu hổ ở giữa các nước.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
nang magkagayo'y sinabi ko, mamamatay ako sa aking pugad, at aking pararamihin ang aking mga kaarawan na gaya ng buhangin:
tôi bèn nói rằng: ta sẽ thác trong ổ của ta; ngày ta sẽ nhiều như hột cát;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
at dadalhin ka ng panginoon mong dios sa lupain na inari ng iyong mga magulang, at iyong aariin, at gagawan ka niya ng mabuti at pararamihin ka niya ng higit kay sa iyong mga magulang.
giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi sẽ đem ngươi về xứ mà tổ phụ ngươi đã nhận được, và ngươi sẽ nhận lấy nó; ngài sẽ làm ơn cho ngươi và gia thêm ngươi nhiều hơn tổ phụ ngươi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
at aking pararamihin ang iyong binhi na gaya ng mga bituin sa langit, at ibibigay ko sa iyong binhi ang lahat ng lupaing ito: at pagpapalain sa iyong binhi ang lahat ng bansa sa lupa;
ta sẽ thêm dòng dõi ngươi nhiều như sao trên trời, sẽ cho họ các xứ nầy; hết thảy dân thế gian đều sẽ nhờ dòng dõi ngươi mà được phước;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
kung paanong ang lahat na natatanaw sa langit ay hindi mabibilang, o matatakal man ang buhangin sa dagat; gayon ko pararamihin ang binhi ni david na aking lingkod, at ang mga levita na nagsisipangasiwa sa akin.
người ta không thể đếm được cơ binh trên trời, và lường cát dưới biển: ta cũng sẽ ban cho Ða-vít, tôi tớ ta, và cho người lê-vi hầu việc ta, được dòng dõi đông nhiều như vậy.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
nguni't hindi tinuos ni david ang bilang nila mula sa dalawang pung taon na paibaba: sapagka't sinabi ng panginoon na kaniyang pararamihin ang israel na gaya ng mga bituin sa langit.
Ða-vít không lấy số dân y-sơ-ra-ên từ hai mươi tuổi sấp xuống, bởi vì Ðức giê-hô-va có hứa rằng sẽ làm tăng lên y-sơ-ra-ên đông như sao trên trời.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
alalahanin mo si abraham, si isaac, at si israel na iyong mga lingkod, na silang iyong mga sinumpaan sa iyong sarili, at mga pinagsabihan, aking pararamihin ang inyong binhi na gaya ng mga bituin sa langit, at lahat ng lupaing ito na aking sinalita ay aking ibibigay sa inyong binhi, at kanilang mamanahin magpakailan man.
xin chúa hãy nhớ lại Áp-ra-ham, y-sác, y-sơ-ra-ên, là các tôi tớ ngài, mà ngài có chỉ mình thề cùng họ rằng: ta sẽ thêm dòng dõi các ngươi lên nhiều như sao trên trời, ta sẽ ban cho dòng dõi đó cả xứ mà ta chỉ phán, và họ sẽ được xứ ấy làm cơ nghiệp đời đời.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: