Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
sağ kalanlar arasında rab'bin çağıracağı kimseler olacak.››
bấy giờ ai cầu khẩn danh Ðức giê-hô-va thì sẽ được cứu; vì theo lời Ðức giê-hô-va, thì ở trên núi si-ôn và trong giê-ru-sa-lem, sẽ có những người còn sống sót, sẽ có kẻ mà Ðức giê-hô-va kêu gọi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
bu vaat sizler, çocuklarınız, uzaktakilerin hepsi için, tanrımız rabbin çağıracağı herkes için geçerlidir.››
vì lời hứa thuộc về các ngươi, con cái các ngươi, và thuộc về hết thảy mọi người ở xa, tức là bao nhiêu người mà chúa là Ðức chúa trời chúng ta sẽ gọi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
ama iman etmedikleri kişiyi nasıl çağıracaklar? duymadıkları kişiye nasıl iman edecekler? tanrı sözünü yayan olmazsa, nasıl duyacaklar?
nhưng họ chưa tin ngài thì kêu cầu sao được? chưa nghe nói về ngài thì làm thể nào mà tin? nếu chẳng ai rao giảng, thì nghe làm sao?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: