Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
hoitakoon itse.
- Để hắn tự chăm sóc. - heathcliff!
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
hoitakoon molemmat.
hạ cả 2 .
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
hoitakoon asian sitten!
ra đây kết thúc nhanh gọn luôn đi.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
hoitakoon itse velkansa pankille.
nó có thể tự lo những khoản nợ với ngân hàng.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
helvetti, jokainen hoitakoon itsensä
chuyện quái gì thế này. tự lo cho mình thôi.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
al sah-him siis hoitakoon asian.
vậy thì al sah-him sẽ giải quyết với hắn.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
- niin, hoitakoon meidät yhdellä kädellä.
- phải, hãy để ổng một mình giải quyết chúng tôi!
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
hoitakoon haavoittuneita tovereitamme río bravon puolella.
...và chăm sóc các anh bạn thương binh bên phía sông bravo.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
aitokultaisen seitsenhaaraisen lampun lamppuja hän hoitakoon niin, että ne aina palavat herran edessä.
a-rôn sẽ để các đèn trên chân đèn bằng vàng, cho đèn cháy luôn luôn trước mặt Ðức giê-hô-va.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
ulkopuolella esirippua, joka on lain arkin edessä ilmestysmajassa, aaron hoitakoon sitä niin, että se aina, ehtoosta aamuun asti, palaa herran edessä. se olkoon teille ikuinen säädös sukupolvesta sukupolveen.
a-rôn sẽ làm đèn đó trong hội mạc, ngoài bức màn che hòm bảng chứng, hầu cho đèn cháy luôn luôn, từ chiều tối đến sáng mai, trước mặt Ðức giê-hô-va; ấy là một lệ định đời đời cho dòng dõi các ngươi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
ilmestysmajassa, ulkopuolella esirippua, joka on lain arkin edessä, hoitakoon aaron poikineen niitä illasta aamuun asti herran edessä. tämä olkoon ikuinen säädös, jota israelilaiset noudattakoot sukupolvesta sukupolveen."
trong hội mạc, ở ngoài màn, trước hòm bảng chứng, a-rôn cùng các con trai người sẽ lo sửa soạn đèn, hầu cho trước mặt Ðức giê-hô-va đèn cháy luôn luôn từ tối cho đến sáng. Ấy là một luật đời đời cho dòng dõi dân y-sơ-ra-ên phải giữ.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование