Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
huolimatta vetoomuksista aselevon puolesta heikentyvä humanitaarinen tilanne, köyhyys sekä korruptio heikentävät toivoa pysyvästä rauhasta ja valtion jälleenrakentamisesta.
mặc cho những lời kêu gọi đình chiến và sự có mặt của những người bảo vệ hòa bình của lhq, một tình huống suy đồi đạo đức, nghèo đói, và tham nhũng ảnh hưởng đến những hy vọng của một hòa bình lâu dài và tái thiết 1 quốc gia tan vỡ.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
lupaan tämän jälkeen tehdä voitavani jälleenrakentamiseksi.
và khi chuyện này kết thúc, tôi hứa với cậu... tôi sẽ làm tất cả mọi thứ trong khả năng của mình để xây dựng lại starling city.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество: