Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
hän on lapsenlapsesi!
không! nó là cháu ông mà!
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
hän ei puhu lainkaan.
không bao giờ nói lời nào cả.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
hän otti minut mukaansa.
và anh ấy đem tôi theo.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
hän näki varjoja yössä.
anh ta thấy những cái bóng trong đêm.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
vetikö hän veitsen esiin?
Ông ta rút dao à?
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
hän ei muista mitään.
anh ấy không nhớ gì.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
hän johtaa hirviöarmeijaa. ihmishevosia.
hắn cầm đầu một đạo quân quái vật, nửa người, nửa ngựa.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
hän sotii sotaherra rhesusta vastaan.
Ông chống lại một lãnh chúa, rhesus.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
hän taisteli lernan hydraa vastaan!
chàng chiến đấu với lernean hydra!
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
hän ei koskaan puhu siitä mitä näki.
anh ấy không bao giờ nói về những gì mình đã thấy.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
sinulla ei ole tähän resurssiin käyttöoikeuksia.
bạn không có quyền truy cập tài nguyên đã yêu cầu.
Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 1
Качество:
löytäessäni hänet hän oli enemmän eläin kuin ihminen.
khi chú tìm thấy, phần thú của anh ấy mạnh hơn phần người.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
hän vannotti, että pitäisin hänet erillään maailmasta.
anh ấy bắt tôi thề giữ thế giới tránh xa khỏi anh ấy.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
hän on tulossa. varo vain, gryza, hän halveksii merirosvoja.
và nói cho mà biết, gryza, anh ấy khinh bỉ bọn hải tặc.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
pidän hänestä jo. jos autatte, hän maksaa painonne kultaa.
nếu anh đồng ý giúp đỡ, ông sẽ trả số vàng bằng cân nặng của anh.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
pudota tähän kopioidaksesi tai siirtääksesi valitut kirjasimet omaan kansioosi.
tắt các phông Äã báºt trong nhóm hiá»n thá»i
Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 1
Качество:
hän ei elä ikuisesti, ja hänen kuoltuaan - pojastani tulee hyvä kuningas.
Ông ta không sống mãi, và một khi ông ta mất, con trai tôi sẽ là vị vua tốt.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
-hän puhuu, me muut taistelemme. on ihme, että hänessä virtaa herkuleen verta.
thật kì lạ khi cậu chung dòng máu với hercules.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
kaikella kunnioituksella, luulen ettei tehtävä sovi naiselle, - vaikka hän onkin amatsonisoturi.
với lòng tôn trọng, ta e rằng nhiệm vụ trước mắt không phù hợp với phụ nữ, cho dù cô ta là một chiến binh amazon.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
tulostus ohjataan tiedostoon. syötä tähän haluamasi tiedoston nimi. voit kirjoittaa tiedoston koko sijainnin tai valita tiedoston selaa- painikkeen avulla.
việc in sẽ được chuyển tiếp vào tập tin. hãy nhập vào đây đường dẫn đến tập tin cần dùng. dùng đường dẫn tuyệt đối hoặc bấm nút duyệt để chọn trong giao diện.
Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 1
Качество: