Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
sinä johdatit heitä päivällä pilvenpatsaasta ja yöllä tulenpatsaasta, valaisten heille tien, jota heidän oli kuljettava.
ban ngày, chúa dẫn dắt chúng bằng một trụ mây, và ban đêm bằng một trụ lửa, để chiếu sáng cho chúng trong con đường phải đi theo.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
hän puhui heille pilvenpatsaasta; he noudattivat hänen todistuksiansa ja käskyjä, jotka hän oli heille antanut.
ngài ở trong trụ mây phán với họ: họ giữ các chứng cớ ngài, và luật lệ mà ngài ban cho.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
ja aina kun mooses meni majaan, laskeutui pilvenpatsas ja seisahtui majan ovelle; ja herra puhutteli moosesta.
vừa khi người vào đó, thì trụ mây giáng xuống dừng tại cửa trại, và Ðức giê-hô-va phán cùng môi-se.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: