Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
hyvä että selvitimme riidan.
em mừng quá vì mình hóa giải được chuyện này.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
tapasimmeko riidan takia?
vậy, tôi gặp cô là nhờ một cuộc cãi vã?
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
en edes muista riidan syytä.
tôi thậm chí còn không nhớ chúng tôi cãi nhau vì chuyện gì.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
ensimmäisen riidan syntyessä, minä häivyn.
nếu các cậu mà cãi nhau nữa, tôi sẽ đi.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
minkä riidan yritätte aiheuttaa kotonani?
anh muốn gây chuyện gì trong nhà tôi vậy?
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
Älä käytä tuollaisia asioita riidan aiheena.
Đừng nói chuyện cứ nhưta đang cãi nhau.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
on, mutta usko pois, mieluummin vältän riidan.
yeah, tớ biết mà. nhưng tin tớ đi, nó không đáng để tranh luận đâu.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
agora ei voi mennä paikalle ennen riidan päättymistä.
augoura cũng không thể xâm nhập vào các khu vực xung đột đó được.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
kiukkuinen mies nostaa riidan, mutta pitkämielinen asettaa toran.
người hay giận gây điều đánh lộn; nhưng người chậm nóng giận làm nguôi cơn tranh cãi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
ikävä, että jouduit riidan keskelle mutta tavallaan, hyvä niin.
nghe đây, mẹ ước gì con không chứng kiến cảnh tượng kinh khủng tối nay, nhưng theo một cách nào đó, mẹ mừng.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
pikavihainen mies nostaa riidan, ja kiukkuinen tulee rikkoneeksi paljon.
người hay giận gây ra điều tranh cạnh; và kẻ căm gan phạm tội nhiều thay.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
joten alan thicke käynnistää uudelleen the canada-u.s. riidan.
alan thicke khơi mào lại cuộc chiến mỹ-canada
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
- aivan, marion. ei riidellä lapsen nähden.
Ôi..., vì chúa yêu thương hãy câm mồm đi!
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество: