Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
tapahtuipa mitä tahansa.
vâng. em vẫn yêu anh, dù bất cứ chuyện gì xảy ra phải không?
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
tapahtuipa viikossa paljon.
nghiêm túc sao? tôi mới đi có một tuần.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
etsin sinut, tapahtuipa mitä tahansa.
ta sẽ tìm con, dù bất cứ xảy ra chuyện gì. bằng bất cứ giá nào, ta sẽ lại cùng nhau.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
tapahtuipa kerran natsien valtaamassa ranskassa.
ngày xửa ngày xưa... thời phát xít Đức chiếm cứ nước pháp.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
tapahtuipa mitä tahansa, kaikki on hyvin.
dù cho có chuyện gì xảy ra, thì cũng không sao đâu.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
tapahtuipa eilen jotain tai ei, sinä ansaitset jonkun ihmisen.
cho dù nó xảy ra hay không, không ai xứng đáng hơn em cả.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
tapahtuipa huomenna tai elinaikanani mitä vain olen onnellinen, sillä rakastan sinua.
bất kể ngày mai có ra sao... hay phần còn lại cuộc đời anh sẽ thế nào... bây giờ anh rất hạnh phúc... bởi vì anh yêu em...
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
tapahtuipa suolla mitä tahansa, en ole etsimäsi mies, - mutta asioiden muuttuessa minun ehkä pitää olla.
dù là chuyện gì xảy ra ở đầm lầy, cũng không phải tôi, nhưng những chuyện sắp tới, rất có thể là tôi.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
kuule, kun menemme sisään, tapahtuipa mitä tahansa - tai sanoipa joku mitä tahansa, te jatkatte kuvaamista.
nghe này, khi chúng tôi vào được bên trong, sẽ không có chuyện gì xảy ra, hoặc nếu ai nói gì, anh cứ tiếp tục quay.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
kunnioitan - rehellisyyttäsi - ja uskon, - että rakastat minua pysyvästi. tapahtuipa elämässä mitä tahansa...
bằng sự tôn trọng dành cho sự cương trực và sự tin tưởng trong tình yêu vĩnh cửu dành cho nhau trong mọi bất trắc của cuộc đời.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество: