Вы искали: uhrikukkuloita (Финский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Finnish

Vietnamese

Информация

Finnish

uhrikukkuloita

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Финский

Вьетнамский

Информация

Финский

hänkin teetti uhrikukkuloita juudan vuoristoon ja saattoi jerusalemin asukkaat haureuteen ja vietteli juudan.

Вьетнамский

người cũng lập những nơi cao trong các núi giu-đa, xui cho dân cư thành giê-ru-sa-lem thông dâm, và khiến cho dân giu-đa lầm lạc.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Финский

jerobeam kun oli asettanut itselleen pappeja uhrikukkuloita varten ja metsänpeikkoja varten ja vasikoita varten, jotka hän oli teettänyt.

Вьетнамский

giê-rô-bô-am bèn lập những thầy tế lễ cho các nơi cao, cho các hình tượng dê đực, và bò con mà người đã làm.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Финский

hekin tekivät itsellensä uhrikukkuloita, patsaita ja asera-karsikkoja kaikille korkeille kukkuloille ja jokaisen viheriän puun alle.

Вьетнамский

vì những người giu-đa cũng xây cất cho mình những nơi cao, trụ thờ và tượng Át-tạt-tê tại trên các gò nổng cao và dưới những cây rậm.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Финский

ja jokaiseen juudan kaupunkiin hän teetti uhrikukkuloita polttaakseen uhreja muille jumalille; ja niin hän vihoitti herran, isiensä jumalan.

Вьетнамский

trong các thành xứ giu-đa, người dựng lên những nơi cao đặng xông hương cho các thần khác mà chọc giận giê-hô-va Ðức chúa trời của tổ phụ người.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Финский

israelilaiset olivat tehneet herraa, jumalaansa, vastaan sellaista, mikä ei ole oikein: he olivat rakentaneet itsellensä uhrikukkuloita kaikkiin kaupunkeihinsa, sekä vartiotornien luo että varustettuihin kaupunkeihin.

Вьетнамский

dân y-sơ-ra-ên làm lén những việc bất chánh nghịch cùng giê-hô-va Ðức chúa trời của chúng, xây dựng những nơi cao trong khắp các thành họ, từ tháp vọng canh cho đến thành kiên cố,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Финский

aavenin uhrikukkulat, israelin synti, hävitetään; orjantappuraa ja ohdaketta on kasvava heidän alttareillansa. ja he sanovat vuorille: "peittäkää meidät", ja kukkuloille: "langetkaa meidän päällemme".

Вьетнамский

các nơi cao của a-ven, tức là tội lỗi của y-sơ-ra-ên, sẽ bị phá hủy; gai gốc và chà chuôm sẽ mọc trên các bàn thờ chúng nó. bấy giờ người ta sẽ nói cùng các núi rằng: hãy bao bọc lấy chúng ta! và nói với các đồi rằng: hãy đổ xuống trên chúng ta!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,779,961,058 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK