Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
hän uuvuttaa vastustajan.
Đủ đề hạ cậu thôi.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
vaarallisen vastustajan symboli.
chúng là biểu tượng của cuộc thi đầy nguy hiểm này
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
se hyödyntää vastustajan voimaa.
nó dùng sức mạnh của kẻ địch chống lại chúng.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
- ehkä haluat oikean vastustajan.
có lẽ anh sẽ chú ý đến đối thủ thực sự.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
garrity haluaa vastustajan köysiin.
- Ừ. - phải cẩn thận với tụi nó. không phải bạn bè lúc nào cũng tốt đâu.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
mitä ajattelet, kun kohtaat vastustajan?
con nghĩ gì khi giáp mặt đối thủ?
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
hän tietäisi vastustajan iskun etukäteen.
hắn có thể nhìn thấy trước lưỡi dao của kẻ thù.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
- mielipuoli. - siksikö tapoit vastustajan?
võ điên
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
saisinko hänen kiinnostuksensa arvoisen vastustajan?
tôi có nên có một đối thủ xứng tầm để ra mắt với cậu ấy không nhỉ?
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
jos onnistuu siinä, saa myös vastustajan hevosen.
nếu ta đánh ngã đối phương, ta thắng luôn cả ngựa của người đó..
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
valitsetteko villien vastustajan, vai villien rakastajan?
chúng ta đều thấy hắn giải thoát mance rayder khỏi sự đau đớn. các người muốn chọn người dành cả đời chống lại lũ man tộc, hay là kẻ làm tình với chúng?
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
hän on älykäs mies, joka tarvitsee veroisensa vastustajan.
hắn ta là người có trí tuệ sắc bén, và phải được xử lý bằng cách đó.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
maverick teki äkkinäisen liikkeen ja löi vastustajan ohjuksella.
qua khỏi tàu địch và bắn hạ bằng hỏa tiễn,
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
jos voisit valita vastustajan, kenen kanssa tappelisit?
nếu được chọn, cậu sẽ choảng ai nào?
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
mistä löydän uuden lähes itseni veroisen vastustajan?
thật đáng tiếc tôi sẽ tìm thấy đối thủ mới ở đâu vì thế đóng hạn mức của mình lại
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
- hänen ristiretkensä on herättänyt - vaarallisemman vastustajan kiinnostuksen.
victoria bán đứng ta, đúng không? cuộc thánh chiến của mụ đàn bà tham lam độc địa đã khuấy động sự quan tâm của 1 kẻ tử thù khác.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
ensiksi katsotaan olenko löytänyt vastustajan, - joka on arvoisesi.
nhưng trước tiên, hãy xem ngươi đấu với đấu thủ của mình thế nào đã.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
suunnitteletko tanssiaisia vastustajan kanssa vai aiotko tapella hänen kanssaan?
cậu định đi dự vũ hội hay là đánh nhau với tay đó?
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
täyttäen iupauksensa, että aikojen iopussa hän paiaa peiastaakseen maaiiman vastustajan kynsistä.
như vậy để hoàn thành lời hứa của ngài là trong ngày tận thế, ngài sẽ giáng thế một lần nữa để giải thoát thế gian khỏi tay bọn chống kitô.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
- tiesitkö, että vastustajan edistymisen häirintä - voidaan tulkita vaikuttavan peliin.
mày là ai? anh biết không, cản trở tiến trình của đối thủ có thể được hiểu như là can thiệp vào trò chơi.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество: