Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
le premier alla, et il versa sa coupe sur la terre. et un ulcère malin et douloureux frappa les hommes qui avaient la marque de la bête et qui adoraient son image.
vị thiên sứ thứ nhứt đi trút bát mình xuống đất, thì trở nên ghẻ chốc dữ và đau trên những người có dấu con thú cùng thờ lạy hình tượng nó.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
elle exerçait toute l`autorité de la première bête en sa présence, et elle faisait que la terre et ses habitants adoraient la première bête, dont la blessure mortelle avait été guérie.
nó cũng dùng mọi quyền phép của con thú trước tại trước mặt con thú ấy, và nó bắt thế gian cùng dân cư nó phải thờ lạy con thú trước, là con có vít thương đến chết đã được lành.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: