Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
et les animaux couraient et revenaient comme la foudre.
các vật sống ấy chạy đi và trở lại như hình trạng chớp nhoáng.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
animaux et tout le bétail, reptiles et oiseaux ailés,
thú rừng và các loài súc vật, loài côn trùng và loài chim,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
le lion, le héros des animaux, ne reculant devant qui que ce soit;
sư tử, mạnh hơn hết trong các loài vật, chẳng lui lại trước mặt loài nào cả;
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
elles abreuvent tous les animaux des champs; les ânes sauvages y étanchent leur soif.
nhờ các suối ấy hết thảy loài thú đồng được uống; các lừa rừng giải khát tại đó.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
les êtres humains sont différents des animaux du fait qu'ils peuvent penser et parler.
con người khác súc vật ở chỗ họ biết suy nghĩ và nói.
Последнее обновление: 2014-02-01
Частота использования: 1
Качество:
ces quatre grands animaux, ce sont quatre rois qui s`élèveront de la terre;
bốn con thú lớn đó là bốn vua sẽ dấy khiến trên đất.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
au centre encore, apparaissaient quatre animaux, dont l`aspect avait une ressemblance humaine.
từ giữa nó, thấy giống như bốn vật sống, hình trạng như vầy: bộ giống người,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
les plus fiers animaux ne l`ont point foulé, le lion n`y a jamais passé.
thú dữ không hề bước trên nó, sư tử chẳng có đi ngang qua đó.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
d`entre les animaux purs et les animaux qui ne sont pas purs, les oiseaux et tout ce qui se meut sur la terre,
loài vật thanh sạch và loài vật không thanh sạch, loài chim, loài côn trùng trên mặt đất,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
ils auront les villes pour y habiter; et les banlieues seront pour leur bétail, pour leurs biens et pour tous leurs animaux.
người lê-vi sẽ có những thành đặng ở; còn đất chung quanh các thành nầy sẽ dùng cho súc vật, cho sản vật, và cho hết thảy thú vật của họ.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
et les chérubins s`élevèrent. c`étaient les animaux que j`avais vus près du fleuve du kebar.
Ðoạn, các chê-ru-bin dấy lên: ấy là vật sống mà ta thấy trên bờ sông kê-ba.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
dieu dit: que les eaux produisent en abondance des animaux vivants, et que des oiseaux volent sur la terre vers l`étendue du ciel.
Ðức chúa trời lại phán rằng: nước phải sanh các vật sống cho nhiều, và các loài chim phải bay trên mặt đất trong khoảng không trên trời.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
dieu fit les animaux de la terre selon leur espèce, le bétail selon son espèce, et tous les reptiles de la terre selon leur espèce. dieu vit que cela était bon.
Ðức chúa trời làm nên các loài thú rừng tùy theo loại, súc vật tùy theo loại, và các côn trùng trên đất tùy theo loại, Ðức chúa trời thấy điều đó là tốt lành.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
au-dessus des têtes des animaux, il y avait comme un ciel de cristal resplendissant, qui s`étendait sur leurs têtes dans le haut.
Ở trên đầu vật sống, thấy một vòng khung, giống như thủy tinh dễ sợ, giãi ra trên đầu chúng nó.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
dieu dit: que la terre produise des animaux vivants selon leur espèce, du bétail, des reptiles et des animaux terrestres, selon leur espèce. et cela fut ainsi.
Ðức chúa trời lại phán rằng: Ðất phải sanh các vật sống tùy theo loại, tức súc vật, côn trùng, và thú rừng, đều tùy theo loại; thì có như vậy.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
avec tous les êtres vivants qui sont avec vous, tant les oiseaux que le bétail et tous les animaux de la terre, soit avec tous ceux qui sont sortis de l`arche, soit avec tous les animaux de la terre.
và cùng mọi vật sống ở với ngươi, nào loài chim, nào súc vật, nào loài thú ở trên đất, tức là các loài ở trong tàu ra, cho đến các loài vật ở trên đất.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
c`étaient les animaux que j`avais vus sous le dieu d`israël près du fleuve du kebar, et je reconnus que c`étaient des chérubins.
Ấy đó là vật sống mà ta thấy dưới Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, trên bờ sông kê-ba, và ta biết nó là chê-ru-bin.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: