Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
bénédiction
tais mon amour je t'aime vraiment bb
Последнее обновление: 2021-03-08
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
vois, je mets aujourd`hui devant vous la bénédiction et la malédiction:
kìa, ngày nay ta đặt trước mặt các ngươi sự phước lành và sự rủa sả:
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
isaac dit: ton frère est venu avec ruse, et il a enlevé ta bénédiction.
nhưng y-sác lại đáp: em con đã dùng mưu kế đến cướp sự chúc phước của con rồi.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
il obtiendra la bénédiction de l`Éternel, la miséricorde du dieu de son salut.
người ấy sẽ được phước từ nơi Ðức giê-hô-va, và sự công bình từ nơi Ðức chúa trời về sự cứu rỗi người.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
je vous accorderai ma bénédiction la sixième année, et elle donnera des produits pour trois ans.
năm thứ sáu, ta sẽ giáng phước cho các ngươi, và năm ấy sẽ trúng mùa bù ba năm.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
celui qui retient le blé est maudit du peuple, mais la bénédiction est sur la tête de celui qui le vend.
kẻ nào cầm giữ lúa thóc, bị dân sự rủa sả; song sự chúc phước sẽ giáng trên đầu người bán nó ra.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
mais ceux qui le châtient s`en trouvent bien, et le bonheur vient sur eux comme une bénédiction.
còn người nào quở trách kẻ ác ắt sẽ được đẹp lòng, và sự phước lành sẽ giáng trên họ.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
la ville s`élève par la bénédiction des hommes droits, mais elle est renversée par la bouche des méchants.
nhờ người ngay thẳng chúc phước cho, thành được cao trọng; song tại miệng kẻ tà ác, nó bị đánh đổ.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
je sais qu`en allant vers vous, c`est avec une pleine bénédiction de christ que j`irai.
tôi biết khi tôi sang với anh em, thì sẽ đem ơn phước dồi dào của Ðấng christ cùng đến.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
de la même bouche sortent la bénédiction et la malédiction. il ne faut pas, mes frères, qu`il en soit ainsi.
Ðồng một lỗ miệng mà ra cả sự khen ngợi và rủa sả! hỡi anh em, không nên như vậy.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
c`est la bénédiction de l`Éternel qui enrichit, et il ne la fait suivre d`aucun chagrin.
phước lành của Ðức giê-hô-va làm cho giàu có; ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
car je répandrai des eaux sur le sol altéré, et des ruisseaux sur la terre desséchée; je répandrai mon esprit sur ta race, et ma bénédiction sur tes rejetons.
vì ta sẽ rót nước trên kẻ khát, cho suối chảy nơi đất khô. ta sẽ đổ thần ta trên dòng dõi ngươi, và phước lành ta trên những kẻ ra từ ngươi.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
afin que la bénédiction d`abraham eût pour les païens son accomplissement en jésus christ, et que nous reçussions par la foi l`esprit qui avait été promis.
hầu cho phước lành ban cho Áp-ra-ham nhờ Ðức chúa jêsus christ mà được rải khắp trên dân ngoại, lại hầu cho chúng ta cậy đức tin mà nhận lãnh Ðức thánh linh đã hứa cho.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
et les passants ne disent point: que la bénédiction de l`Éternel soit sur vous! nous vous bénissons au nom de l`Éternel!
những kẻ lại qua cũng không nói: nguyện phước Ðức giê-hô-va giáng trên các ngươi! chúng ta nhơn danh Ðức giê-hô-va chúc phước cho các ngươi.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
je ferai d`elles et des environs de ma colline un sujet de bénédiction; j`enverrai la pluie en son temps, et ce sera une pluie de bénédiction.
ta sẽ làm cho chúng nó với các miền chung quanh đồi ta nên nguồn phước. ta sẽ khiến mưa sa nơi mùa thuận tiện, ấy sẽ là cơn mưa của phước lành.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
peut-être mon père me touchera-t-il, et je passerai à ses yeux pour un menteur, et je ferai venir sur moi la malédiction, et non la bénédiction.
có lẽ cha sẽ rờ mình chăng, coi con như kẻ phỉnh gạt, thì con chắc lấy cho mình sự rủa sả, chớ chẳng phải sự chúc phước đâu.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
bénédictions et fortune
phước lộc
Последнее обновление: 1970-01-01
Частота использования: 5
Качество:
Источник: