Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
eu égard à votre vie passée, du vieil homme qui se corrompt par les convoitises trompeuses,
rằng anh em phải bỏ cách ăn nết ở ngày trước, thoát lốt người cũ là người bị hư hỏng bởi tư dục dỗ dành,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
que le péché ne règne donc point dans votre corps mortel, et n`obéissez pas à ses convoitises.
vậy, chớ để tội lỗi cai trị trong xác hay chết của anh em, và chớ chiều theo tư dục nó.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
ils vous disaient qu`au dernier temps il y aurait des moqueurs, marchant selon leurs convoitises impies;
các sứ đồ đó nói với anh em rằng, trong các thời kỳ sau rốt, sẽ có mấy người hay nhạo báng làm theo lòng ham muốn không tin kính của mình.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
comme des enfants obéissants, ne vous conformez pas aux convoitises que vous aviez autrefois, quand vous étiez dans l`ignorance.
anh em đã nên như con cái hay vâng lời, thì chớ có làm theo sự dâm dục, là sự cai trị trong anh em ngày trước, về lúc anh em còn mê muội.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
afin de vivre, non plus selon les convoitises des hommes, mais selon la volonté de dieu, pendant le temps qui lui reste à vivre dans la chair.
hầu cho còn sống trong xác thịt bao lâu thì chớ lại theo những sự người ta ưa thích, một phải theo ý muốn Ðức chúa trời.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
elle nous enseigne à renoncer à l`impiété et aux convoitises mondaines, et à vivre dans le siècle présent selon la sagesse, la justice et la piété,
aân ấy dạy chúng ta chừa bỏ sự không tôn kính và tài đức thế gian, phải sống ở đời nầy theo tiết độ, công bình, nhân đức,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
bien-aimés, je vous exhorte, comme étrangers et voyageurs sur la terre, à vous abstenir des convoitises charnelles qui font la guerre à l`âme.
hỡi kẻ rất yêu dấu, anh em như người ở trọ, kẻ đi đường, tôi khuyên phải kiêng những điều xác thịt ưa thích, là điều chống trả với linh hồn.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
ce sont des gens qui murmurent, qui se plaignent de leur sort, qui marchent selon leurs convoitises, qui ont à la bouche des paroles hautaines, qui admirent les personnes par motif d`intérêt.
Ấy đều là người kẻ hay lằm bằm, hay phàn nàn luôn về số phận mình, làm theo sự ham muốn mình, miệng đầy những lời kiêu căng, và vì lợi mà nịnh hót người ta.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
avec des discours enflés de vanité, ils amorcent par les convoitises de la chair, par les dissolutions, ceux qui viennent à peine d`échapper aux hommes qui vivent dans l`égarement;
chúng nó dùng những lời văn hoa hư đản, đem những điều ham muốn của xác thịt và điều gian dâm mà dỗ dành những kẻ mới vừa tránh khỏi các người theo đường lầm lạc;
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: