Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
sept couples aussi des oiseaux du ciel, mâle et femelle, afin de conserver leur race en vie sur la face de toute la terre.
cũng hãy đem theo những chim trời, mỗi thứ bảy cặp, trống và mái, để giữ giống ở trên khắp mặt đất.
il entra dans l`arche auprès de noé, deux à deux, un mâle et une femelle, comme dieu l`avait ordonné à noé.
từng cặp, đực và cái, trống và mái, đều đến cùng nô-ê mà vào tàu, y như lời Ðức chúa trời đã phán dặn người.
tu prendras auprès de toi sept couples de tous les animaux purs, le mâle et sa femelle; une paire des animaux qui ne sont pas purs, le mâle et sa femelle;
trong các loài vật thanh sạch, hãy đem theo mỗi loài bảy cặp, đực và cái; còn loài vật không thanh sạch mỗi loài một cặp, đực và cái.
il en entra, mâle et femelle, de toute chair, comme dieu l`avait ordonné à noé. puis l`Éternel ferma la porte sur lui.
một đực một cái, một trống một mái, đều đến vào tàu, y như lời Ðức chúa trời đã phán dặn; đoạn, Ðức giê-hô-va đóng cửa tàu lại.
de tout ce qui vit, de toute chair, tu feras entrer dans l`arche deux de chaque espèce, pour les conserver en vie avec toi: il y aura un mâle et une femelle.
về các loài sanh vật, ngươi hãy dẫn xuống tàu mỗi loài một cặp, có đực có cái, có trống có mái, hầu cho ở cùng ngươi đặng giữ tròn sự sống;
et qu`il vienne à découvrir le péché qu`il a commis, il offrira en sacrifice une chèvre, une femelle sans défaut, pour le péché qu`il a commis.
khi nào người ta tỏ cho người đó biết tội mình đã phạm, thì người phải vì cớ tội mình dẫn đến một con dê cái không tì vít chi, dùng làm của lễ,