Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
alors les talons des chevaux retentirent, a la fuite, à la fuite précipitée de leurs guerriers.
bấy giờ, vó ngựa bèn giậm đất, vì cớ những chiến sĩ sải, sải chạy mau.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
après lui, Éléazar, fils de dodo, l`achochite, l`un des trois guerriers.
sau người có Ê-lê-a-sa, con trai của Ðô-đô, ở a-hô-a, là một người trong ba người mạnh dạn.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
la multitude de tes ennemis sera comme une fine poussière, cette multitude de guerriers sera comme la balle qui vole, et cela tout à coup, en un instant.
nhưng muôn vàn kẻ thù ngươi sẽ như bụi nhỏ, lũ cường bạo như trấu bay đi; sự đó sẽ xảy đến thình lình chỉ trong một lát.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
les chefs d`Édom s`épouvantent; un tremblement saisit les guerriers de moab; tous les habitants de canaan tombent en défaillance.
các quan trưởng xứ Ê-đôm bèn lấy làm bối rối; mấy mặt anh hùng nơi mô-áp đều kinh hồn; cả dân ca-na-an đều mất vía
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
les nations apprennent ta honte, et tes cris remplissent la terre, car les guerriers chancellent l`un sur l`autre, ils tombent tous ensemble.
các nước đều nghe sự xấu hổ của ngươi, tiếng rên siếc của ngươi đầy khắp đất; vì lính chiến chạm lính chiến, cả hai cùng ngã với nhau.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
ils s`élancent comme des guerriers, ils escaladent les murs comme des gens de guerre; chacun va son chemin, sans s`écarter de sa route.
chúng nó chạy như những người bạo mạnh; trèo các vách thành như những lính chiến; mỗi người bước đi trước mặt mình, chẳng hề sai hàng ngũ mình.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
le seigneur a terrassé tous mes guerriers au milieu de moi; il a rassemblé contre moi une armée, pour détruire mes jeunes hommes; le seigneur a foulé au pressoir la vierge, fille de juda.
chúa đã làm nên hư không lính chiến ở giữa ta. ngài đã nhóm hội lớn nghịch cùng ta, đặng nghiền kẻ trai trẻ ta. chúa đã giày đạp như trong bàn ép con gái đồng trinh của giu-đa.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: