Вы искали: jehojada (Французский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

French

Vietnamese

Информация

French

jehojada

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Французский

Вьетнамский

Информация

Французский

jehojada prit pour joas deux femmes, et joas engendra des fils et des filles.

Вьетнамский

giê-hô-gia-đa cưới hai vợ cho giô-ách; người sanh được những con trai và con gái.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Французский

et jehojada, prince d`aaron, et avec lui trois mille sept cents;

Вьетнамский

giê-hô-gia-đa cai quản nhà a-rôn, và với người có ba ngàn bảy trăm người.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Французский

jehojada mourut, âgé et rassasié de jours; il avait à sa mort cent trente ans.

Вьетнамский

vả, giê-hô-gia-đa đã trở về già tuổi rất cao, rồi qua đời; lúc người thác, được một trăm ba mươi tuổi.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Французский

et le roi salomon envoya benaja, fils de jehojada, qui le frappa; et adonija mourut.

Вьетнамский

vua sa-lô-môn bèn truyền lịnh cho bê-na-gia, con trai giê-hô-gia-đa, xông đánh a-đô-ni-gia, thì người chết.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Французский

après la mort de jehojada, les chefs de juda vinrent se prosterner devant le roi. alors le roi les écouta.

Вьетнамский

sau khi giê-hô-gia-đa đã qua đời, các quan trưởng giu-đa đến chầu lạy vua. vua bèn nghe theo lời của chúng,

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Французский

joas fit ce qui est droit aux yeux de l`Éternel tout le temps qu`il suivit les directions du sacrificateur jehojada.

Вьетнамский

giô-ách làm điều thiện trước mặt Ðức giê-hô-va, trọn lúc giê-hô-gia-đa, thầy tế lễ, dạy dỗ người.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Французский

benaja, fils de jehojada, monta, frappa joab, et le fit mourir. il fut enterré dans sa maison, au désert.

Вьетнамский

vậy, bê-na-gia, con trai giê-hô-gia-đa, trở lên xông vào giô-áp và giết người. người được chôn ở nhà người, tại nơi đồng vắng.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Французский

benaja, fils de jehojada, était chef des kéréthiens et des péléthiens; et les fils de david étaient ministres d`état.

Вьетнамский

bê-na-gia, con trai giê-hô-gia-đa, làm quan trưởng dân kê-rê-thít và dân phê-lê-thít; còn các con trai Ða-vít làm tể tướng vua.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Французский

après achitophel, jehojada, fils de benaja, et abiathar, furent conseillers; joab était chef de l`armée du roi.

Вьетнамский

sau a-hi-tô-phên có giê-hô-gia-đa, con trai của bê-na-gia, và a-bia-tha. giô-áp làm quan tướng đội binh của vua.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Французский

benaja, fils de jehojada, répondit au roi: amen! ainsi dise l`Éternel, le dieu de mon seigneur le roi!

Вьетнамский

bê-na-gia, con trai giê-hô-gia-đa tâu cùng vua rằng: a-men! giê-hô-va Ðức chúa trời của vua chúa tôi, cũng phán định như vậy.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Французский

et le roi donna ses ordres à benaja, fils de jehojada, qui sortit et frappa schimeï; et schimeï mourut. la royauté fut ainsi affermie entre les mains de salomon.

Вьетнамский

Ðoạn, vua truyền lịnh cho bê-na-gia, con trai giê-hô-gia-đa; người bèn đi ra đánh giết si-mê -i. như vậy, ngôi nước được vững bền trong tay sa-lô-môn.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Французский

le roi david dit: appelez-moi le sacrificateur tsadok, nathan le prophète, et benaja, fils de jehojada. ils entrèrent en présence du roi.

Вьетнамский

Ðoạn, vua Ða-vít nói: hãy gọi cho ta thầy tế lễ xa-đốc, tiên tri na-than, và bê-na-gia, con trai của giê-hô-gia-đa. mấy người ấy bèn ra mắt vua.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Французский

alors le sacrificateur tsadok descendit avec nathan le prophète, benaja, fils de jehojada, les kéréthiens et les péléthiens; ils firent monter salomon sur la mule du roi david, et ils le menèrent à guihon.

Вьетнамский

Ðoạn, thầy tế lễ xa-đốc, tiên tri na-than, bê-na-gia, con trai giê-hô-gia-đa, những người kê-rê-thít và phê-lê-thít, đều đi xuống, đỡ sa-lô-môn lên cỡi con la của vua Ða-vít rồi đưa người đến ghi-hôn.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Французский

alors le sacrificateur jehojada donna cet ordre aux chefs de centaines, qui étaient à la tête de l`armée: faites-la sortir en dehors des rangs, et tuez par l`épée quiconque la suivra. car le sacrificateur avait dit: qu`elle ne soit pas mise à mort dans la maison de l`Éternel!

Вьетнамский

nhưng thầy tế lễ giê-hô-gia-đa truyền lịnh cho những quan cai đạo quân, mà rằng: hãy giết nó bằng gươm, vì thầy tế lễ đã dạy rằng: chớ giết nàng trong đền thờ của Ðức giê-hô-va.

Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,746,467,884 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK