Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
il leur imposa les mains, et il partit de là.
ngài bèn đặt tay trên chúng nó, rồi từ đó mà đi.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
mes mains sont sales. j'ai réparé ma bicyclette.
tay tôi bẩn. tôi vừa chữa xe đạp của tôi.
Последнее обновление: 2014-02-01
Частота использования: 1
Качество:
Élevons nos coeurs et nos mains vers dieu qui est au ciel:
chúng ta hãy giơ lòng và tay lên đến Ðức chúa trời trên trời.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
placez les cartes dans le tableau pour former des mains de poker
Đặt quân bài trên hoạt cảnh để tổ chức sắp bài xì
Последнее обновление: 2014-08-15
Частота использования: 1
Качество:
avec laquelle aaron et ses fils se laveront les mains et les pieds.
a-rôn cùng các con trai người sẽ rửa tay và chân mình ở trong.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
ils le firent parvenir aux anciens par les mains de barnabas et de saul.
môn đồ cũng làm thành việc đó, nhờ tay ba-na-ba và sau-lơ, gởi tiền ấy cho các trưởng lão.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
des esclaves dominent sur nous, et personne ne nous délivre de leurs mains.
kẻ đầy tớ cai trị chúng tôi, chẳng ai cứu chúng tôi khỏi tay họ.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
elle couvrit ses mains de la peau des chevreaux, et son cou qui était sans poil.
rồi người lấy da dê con bao hai tay và cổ, vì tay và cổ gia-cốp không có lông.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
alors pierre et jean leur imposèrent les mains, et ils reçurent le saint esprit.
phi -e-rơ và giăng bèn đặt tay trên các môn đồ, thì đều được nhận lấy Ðức thánh linh.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
dieu me livre à la merci des impies, il me précipite entre les mains des méchants.
Ðức chúa trời đã phó tôi cho kẻ vô đạo, trao tôi vào tay kẻ gian ác.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
et il lui imposa les mains. a l`instant elle se redressa, et glorifia dieu.
ngài bèn đặt tay trên mình người. tức thì, người đứng thẳng lên được, và ngợi khen Ðức chúa trời.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
alors, après avoir jeûné et prié, ils leur imposèrent les mains, et les laissèrent partir.
Ðã kiêng ăn và cầu nguyện xong, môn đồ bèn đặt tay trên hai người, rồi để cho đi.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
il fit approcher le taureau expiatoire, et aaron et ses fils posèrent leurs mains sur la tête du taureau expiatoire.
người biểu đem con bò tơ dùng làm của lễ chuộc tội lại gần, a-rôn và các con trai người nhận tay mình trên đầu nó.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
des chefs ont été pendus par leurs mains; la personne des vieillards n`a pas été respectée.
tay chúng nó đã treo các quan trưởng lên, chẳng kính trọng mặt các người già cả.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
c`est pourquoi toutes les mains s`affaiblissent, et tout coeur d`homme est abattu.
vậy nên mọi tay đều yếu đuối, lòng người đều tan chảy.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
elles ont des mains et ne touchent point, des pieds et ne marchent point, elles ne produisent aucun son dans leur gosier.
có tay, nhưng không rờ rẫm; có chơn, nào biết bước đi; cuống họng nó chẳng ra tiếng nào.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
l`Éternel dit à josué: vois, je livre entre tes mains jéricho et son roi, ses vaillants soldats.
Ðức giê-hô-va phán cùng giô-suê, vua, và các chiến sĩ mạnh dạn của nó vào tay ngươi.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
quand les mains sont paresseuses, la charpente s`affaisse; et quand les mains sont lâches, la maison a des gouttières.
tại tay làm biếng nên rường nhà sụp; vì tay nhác nhớn nên nhà dột.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
l`Éternel m`a traité selon ma droiture, il m`a rendu selon la pureté de mes mains;
Ðức giê-hô-va đã thưởng tôi tùy sự công bình tôi, báo tôi theo sự thanh sạch của tay tôi.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
en ce jour-là, on dira à jérusalem: ne crains rien! sion, que tes mains ne s`affaiblissent pas!
trong ngày đó, người ta sẽ nói cùng giê-ru-sa-lem rằng: hỡi si-ôn! chớ sợ, tay ngươi chớ yếu đuối!
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: