Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
mais il ne se perdra pas un cheveu de votre tête;
nhưng một sợi tóc trên đầu các ngươi cũng không mất đâu.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
celui qui cherchera à sauver sa vie la perdra, et celui qui la perdra la retrouvera.
ai kiếm cách cứu sự sống mình, thì sẽ mất; ai mất sự sống mình, thì sẽ được lại.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
celui qui conservera sa vie la perdra, et celui qui perdra sa vie à cause de moi la retrouvera.
ai gìn giữ sự sống mình, thì sẽ mất; còn ai vì cớ ta mất sự sống mình, thì sẽ tìm lại được.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
car celui qui voudra sauver sa vie la perdra, mais celui qui la perdra à cause de moi la sauvera.
vì ai muốn cứu sự sống mình thì sẽ mất, còn ai vì cớ ta mất sự sống, thì sẽ cứu.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
car celui qui voudra sauver sa vie la perdra, mais celui qui perdra sa vie à cause de moi et de la bonne nouvelle la sauvera.
vì ai muốn cứu sự sống mình thì sẽ mất; còn ai vì cớ ta và đạo tin lành mà mất sự sống thì sẽ cứu.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
je vous invite donc à prendre de la nourriture, car cela est nécessaire pour votre salut, et il ne se perdra pas un cheveux de la tête d`aucun de vous.
vậy, ta khuyên các ngươi hãy ăn, vì thật là rất cần cho sự cứu của các ngươi, và chẳng ai trong vòng các ngươi sẽ mất một sợi tóc trên đầu mình.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
et quiconque vous donnera à boire un verre d`eau en mon nom, parce que vous appartenez à christ, je vous le dis en vérité, il ne perdra point sa récompense.
còn ai nhơn danh ta mà cho các ngươi một chén nước, vì các ngươi thuộc về Ðấng christ, quả thật, ta nói cùng các ngươi, người ấy sẽ không mất phần thưởng mình đâu.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
si l`oeuvre de quelqu`un est consumée, il perdra sa récompense; pour lui, il sera sauvé, mais comme au travers du feu.
nếu công việc họ bị thiêu hủy, thì mất phần thưởng. còn về phần người đó, sẽ được cứu, song dường như qua lửa vậy.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
et quiconque donnera seulement un verre d`eau froide à l`un de ces petits parce qu`il est mon disciple, je vous le dis en vérité, il ne perdra point sa récompense.
ai sẽ cho một người trong bọn nhỏ nầy chỉ uống một chén nước lạnh, vì người nhỏ đó là môn đồ ta, quả thật, ta nói cùng các ngươi, kẻ ấy sẽ chẳng mất phần thưởng của mình đâu.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: