Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
joseph reconnut ses frères, mais eux ne le reconnurent pas.
vậy, giô-sép nhìn biết các anh mình; nhưng họ nhìn lại chẳng ra.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
alors leurs yeux s`ouvrirent, et ils le reconnurent; mais il disparut de devant eux.
mắt họ bèn mở ra, mà nhìn biết ngài; song ngài thoạt biến đi không thấy.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
beaucoup de gens les virent s`en aller et les reconnurent, et de toutes les villes on accourut à pied et on les devança au lieu où ils se rendaient.
nhưng nhiều người thấy đi, thì nhận biết; dân chúng từ khắp các thành đều chạy bộ đến nơi chúa cùng sứ đồ vừa đi, và đã tới đó trước.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
mais quand ils reconnurent qu`il était juif, tous d`une seule voix crièrent pendant près de deux heures: grande est la diane des Éphésiens!
nhưng vừa khi đoàn dân nhận người là người giu-đa, thì kêu rập lên ước trong hai giờ, rằng: lớn thay là nữ thần Ði-anh của người Ê-phê-sô.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
ayant de loin porté les regards sur lui, ils ne le reconnurent pas, et ils élevèrent la voix et pleurèrent. ils déchirèrent leurs manteaux, et ils jetèrent de la poussière en l`air au-dessus de leur tête.
ba bạn hữu ở xa ngước mắt lên thì chẳng nhận biết người, bèn cất tiếng khóc, mỗi người xé áo mình, hất bụi lên trời mà vãi trên đầu mình.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: