Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
souviens-toi d`exalter ses oeuvres, que célèbrent tous les hommes.
hãy nhớ ngợi khen các công việc chúa, mà loài người thường có ca tụng.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
souviens-toi du jour du repos, pour le sanctifier.
hãy nhớ ngày nghỉ đặng làm nên ngày thánh.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
souviens-toi de ce que te fit amalek pendant la route, lors de votre sortie d`Égypte,
hãy nhớ điều a-ma-léc đã làm cho ngươi dọc đường, khi các ngươi ra khỏi xứ Ê-díp-tô;
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
souviens-toi que ma vie est un souffle! mes yeux ne reverront pas le bonheur.
Ôi! xin hãy nhớ mạng sống tôi chỉ bằng hơi thở; mắt tôi sẽ chẳng còn thấy điều phước hạnh nữa.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
cantique des degrés. Éternel, souviens-toi de david, de toutes ses peines!
Ðức giê-hô-va ôi! xin nhớ lại Ða-vít, và các sự khổ nạn của người;
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Éternel! souviens-toi de ta miséricorde et de ta bonté; car elles sont éternelles.
hỡi Ðức giê-hô-va, xin hãy nhớ lại sự thương xót và sự nhơn từ của ngài; vì hai điều ấy hằng có từ xưa.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
souviens-toi, Éternel, de ce qui nous est arrivé! regarde, vois notre opprobre!
hỡi Ðức giê-hô-va, xin nhớ sự đã giáng trên chúng tôi; hãy đoái xem sự sỉ nhục chúng tôi!
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Éternel dieu, ne repousse pas ton oint, souviens-toi des grâces accordées à david, ton serviteur!
hỡi giê-hô-va Ðức chúa trời! xin chớ từ bỏ kẻ chịu xức dầu của chúa; khá nhớ lại các sự nhân từ của chúa đối với Ða-vít, là kẻ tôi tớ ngài.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
souviens-toi d`eux, ô mon dieu, car ils ont souillé le sacerdoce et l`alliance contractée par les sacrificateurs et les lévites.
hỡi Ðức chúa trời tôi ôi! xin nhớ lại chúng nó, vì chúng nó đã làm ô uế chức tế lễ và sự giao ước của chức tế lễ và của người lê-vi.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
souviens-toi favorablement de moi, ô mon dieu, à cause de tout ce que j`ai fait pour ce peuple!
hỡi Ðức chúa trời tôi ôi! nguyện chúa nhớ lại tôi về các điều tôi đã làm cho dân sự này, và làm ơn cho tôi.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
souviens-toi que l`ennemi outrage l`Éternel, et qu`un peuple insensé méprise ton nom!
hỡi Ðức giê-hô-va, xin hãy nhớ rằng kẻ thù nghịch đã sỉ nhục, và một dân ngu dại đã phạm đến danh ngài.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
et ce qui concernait l`offrande du bois aux époques fixées, de même que les prémices. souviens-toi favorablement de moi, ô mon dieu!
cũng khiến dân sự dâng củi theo kỳ nhất định và các thổ sản đầu mùa. Ðức chúa trời tôi ôi, xin hãy nhớ đến tôi mà làm ơn cho tôi!
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
ne te souviens pas des fautes de ma jeunesse ni de mes transgressions; souviens-toi de moi selon ta miséricorde, a cause de ta bonté, ô Éternel!
xin chớ nhớ các tội lỗi của buổi đang thì tôi, hoặc các sự vi phạm tôi; hỡi Ðức giê-hô-va, xin hãy nhớ đến tôi tùy theo sự thương xót và lòng nhơn từ của ngài.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
souviens-toi de tes serviteurs, abraham, isaac et jacob. ne regarde point à l`opiniâtreté de ce peuple, à sa méchanceté et à son péché,
xin hãy nhớ đến những tôi tớ của chúa là Áp-ra-ham, y-sác, và gia-cốp, chớ chấp sự cứng lòng, hung dữ, và tội ác của dân nầy,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
abraham répondit: mon enfant, souviens-toi que tu as reçu tes biens pendant ta vie, et que lazare a eu les maux pendant la sienne; maintenant il est ici consolé, et toi, tu souffres.
nhưng Áp-ra-ham trả lời rằng: con ơi, hãy nhớ lúc ngươi còn sống đã được hưởng những sự lành của mình rồi, còn la-xa-rơ phải những sự dữ; bây giờ, nó ở đây được yên ủi, còn ngươi phải bị khổ hình.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Несколько пользовательских переводов с низким соответствием были скрыты.
Показать результаты с низким соответствием.