Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
depuis atsmon, elle tournera jusqu`au torrent d`Égypte, pour aboutir à la mer.
từ Át-môn giới hạn chạy vòng về lối suối Ê-díp-tô và giáp biển.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
mais, encore un peu de temps, et le châtiment cessera, puis ma colère se tournera contre lui pour l`anéantir.
vì còn ít lâu nữa, ta sẽ hết giận các ngươi; cơn thạnh nộ ta trở nghịch cùng dân ấy đặng hủy diệt nó.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
car je sais que cela tournera à mon salut, grâce à vos prières et à l`assistance de l`esprit de jésus christ,
vì tôi biết rằng nhờ anh em cầu nguyện, và nhờ thánh linh của Ðức chúa jêsus christ giúp đỡ, thì điều nầy sẽ trở làm ích cho sự rỗi tôi.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
alors, comme une gazelle effarouchée, comme un troupeau sans berger, chacun se tournera vers son peuple, chacun fuira vers son pays;
bấy giờ, ai nấy như con hươu bị đuổi, như bầy chiên không người nhóm lại, sẽ trở lại cùng dân mình, sẽ trốn về xứ mình.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
il tournera ses vues du côté des îles, et il en prendra plusieurs; mais un chef mettra fin à l`opprobre qu`il voulait lui attirer, et le fera retomber sur lui.
Ðoạn, người quay sang các cù lao và chiếm lấy nhiều nơi. nhưng một vua sẽ làm cho thôi sự sỉ nhục người làm ra, và còn làm cho sự đó lại đổ trên người.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
car je mènerai ce peuple dans le pays que j`ai juré à ses pères de lui donner, pays où coulent le lait et le miel; il mangera, se rassasiera, s`engraissera; puis il se tournera vers d`autres dieux et les servira, il me méprisera et violera mon alliance;
vì ta sẽ đưa dân nầy vào xứ, ta đã thề hứa cùng tổ phụ chúng nó; tức là xứ đượm sữa và mật; chúng nó sẽ ăn no nê và mập béo; đoạn, trở đi hầu việc các thần khác, khinh dể ta, và bội giao ước của ta.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: