Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
före fall går högmod i mannens hjärta, och ödmjukhet går före ära.
trước khi sự bại hoại, lòng người vẫn tự cao; song sự khiêm nhượng đi trước sự tôn trọng.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
herrens fruktan är en tuktan till vishet, och ödmjukhet går före ära.
sự kính sợ Ðức giê-hô-va dạy dỗ điều khôn ngoan; và sự khiêm nhượng đi trước sự tôn trọng.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
med all ödmjukhet och allt saktmod, med tålamod, så att i haven fördrag med varandra i kärlek
phải khiêm nhường đến điều, mềm mại đến điều, phải nhịn nhục, lấy lòng thương yêu mà chìu nhau,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
huru jag har tjänat herren i all ödmjukhet, under tårar och prövningar, som hava vållats mig genom judarnas anslag.
tôi hầu việc chúa cách khiêm nhường, phải nhiều nước mắt, và ở giữa sự thử thách mà người giu-đa đã lập mưu hại tôi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
fria ifrån genstridighet och ifrån begär efter fåfänglig ära. fasthellre må var och en i ödmjukhet akta den andre förmer än sig själv.
chớ làm sự chi vì lòng tranh cạnh hoặc vì hư vinh, nhưng hãy khiêm nhường, coi người khác như tôn trọng hơn mình.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
och drag så åstad, lyckosam i din härlighet, till försvar för sanning, för ödmjukhet och rättfärdighet, så skall din högra hand lära dig underbara gärningar.
các mũi tên ngài bén nhọn, bắn thấu tim kẻ thù nghịch vua; các dân đều ngã dưới ngài.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
låten icke segerlönen tagas ifrån eder av någon som har sin lust i »ödmjukhet» och ängladyrkan och gör sig stor med sina syner, någon som utan orsak är uppblåst genom sitt köttsliga sinne
chớ để cho những kẻ kia cướp lấy phần thưởng chạy thi, là kẻ giả đò khiêm nhượng mà muốn thờ lạy các thiên sứ. họ theo những sự mình xem thấy, và bởi tính xác thịt nổi lòng kiêu ngạo vô ích,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
nej, vad gott är har han kungjort för dig, o människa. ty vad annat begär herren av dig, än att du gör vad rätt är och vinnlägger dig om kärlek och vandrar i ödmjukhet inför din gud?
hỡi người! ngài đã tỏ cho ngươi điều gì là thiện; cái điều mà Ðức giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công bình, ưa sự nhơn từ và bước đi cách khiêm nhường với Ðức chúa trời ngươi sao?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
-- varför också jag måste vandra dem emot och föra dem bort i deras fienders land -- ja, då skola deras oomskurna hjärtan nödgas ödmjuka sig, då skola de få umgälla sin missgärning.
đến đỗi ta cũng chống trả lại, dẫn họ vào xứ kẻ thù nghịch. bấy giờ nếu lòng không chịu cắt bì của họ sẽ tự hạ mình xuống, và sẽ phục điều sửa phạt về gian ác mình,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: