Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
luma okulo gxojigas la koron; bona sciigo fortikigas la ostojn.
sự sáng con mắt khiến lòng vui vẻ; và một tin lành làm cho xương cốt được béo tốt.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
zorgo en la koro de homo gxin premas; sed amika vorto gxin gxojigas.
sự buồn rầu ở nơi lòng người làm cho nao sờn; nhưng một lời lành khiến lòng vui vẻ.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
sagxa filo gxojigas la patron; sed homo malsagxa estas malhonoro por sia patrino.
con khôn ngoan làm vui vẻ cha nó; còn đứa ngu muội khinh bỉ mẹ mình.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
cxar se mi vin malgxojigas, kiu do min gxojigas, krom tiu, kiu estas malgxojigata de mi?
vì nếu tôi làm cho anh em buồn rầu, thì thể nào tôi được trông cậy sự vui bởi kẻ mà chính tôi đã làm cho buồn rầu?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
kaj ektimos pro viaj mirakloj la logxantoj de la limoj; la lokojn de la sunlevigxo kaj sunsubiro vi gxojigas.
những kẻ ở nơi đầu cùng trái đất thấy phép kỳ của chúa, bèn sợ hãi; chúa khiến buổi hừng đông và buổi chạng vạng mừng rỡ.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
de mirho, aloo, kaj kasio odoras cxiuj viaj vestoj; en palacoj eburaj gxojigas vin muziko.
các áo xống ngài bay mùi thơm một dược, trầm hương, và nhục quế; từ trong đền ngà có tiếng nhạc khí bằng dây làm vui vẻ ngài.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
la instruo de la eternulo estas perfekta, gxojigas la animon; la atesto de la eternulo estas certa, gxi sagxigas sensagxulon.
luật pháp của Ðức giê-hô-va là trọn vẹn, bổ linh hồn lại; sự chứng cớ Ðức giê-hô-va là chắc chắn, làm cho kẻ ngu dại trở nên khôn ngoan.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
la ordonoj de la eternulo estas justaj, gxojigas la koron; la ordondiro de la eternulo estas klara, faras lumon antaux la okuloj.
giềng mối của Ðức giê-hô-va là ngay thẳng, làm cho lòng vui mừng; Ðiều răn của Ðức giê-hô-va trong sạch, làm cho mắt sáng sủa.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: