Вы искали: malbonagojn (Эсперанто - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Esperanto

Vietnamese

Информация

Esperanto

malbonagojn

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Эсперанто

Вьетнамский

Информация

Эсперанто

sigelu en paketo miajn malbonagojn, kaj kovru mian kulpon.

Вьетнамский

các tội phạm tôi bị niêm phong trong một cái túi, và chúa có thắt các sự gian ác tôi lại.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

des pli homo, abomeninda kaj malbona, kiu trinkas malbonagojn kiel akvon.

Вьетнамский

phương chi một người gớm ghiếc và hư nát, kẻ hay uống gian ác như nước!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

se virtulo deturnas sin de sia virteco kaj faras malbonagojn, li mortas pro ili;

Вьетнамский

nếu người công bình xây bỏ sự công bình của mình mà phạm sự gian ác, thì nó sẽ chết trong đó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

kiel mi vidis, tiuj, kiuj plugis pekojn kaj semis malbonagojn, tiuj ilin rikoltas;

Вьетнамский

theo điều tôi đã thấy, ai cày sự gian ác, và gieo điều khấy rối, thì lại gặt lấy nó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

cxar li konas la homojn malvirtajn; li vidas la malbonagojn, kiujn oni ne rimarkas.

Вьетнамский

vì ngài biết những người giả hình, xem thấy tội ác mà loài người không cảm biết đến.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

cxar profeto kaj pastro hipokritas; ecx en mia domo mi trovas iliajn malbonagojn, diras la eternulo.

Вьетнамский

vì chính kẻ tiên tri thầy tế lễ đều là ô uế, ta thấy sự gian ác chúng nó đến trong nhà ta; Ðức giê-hô-va phán vậy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

kaj la kapro forportos sur si cxiujn iliajn malbonagojn en landon senkomunikigxan; kaj li foririgos la kapron en la dezerton.

Вьетнамский

vậy, con dê đực đó sẽ gánh trên mình các tội ác của dân y-sơ-ra-ên ra nơi hoang địa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

profunde ili malbonigxis, kiel en la tagoj de gibea; li rememoros iliajn malbonagojn, li punos iliajn pekojn.

Вьетнамский

chúng nó bại hoại rất sâu như đương những ngày ghi-bê-a. Ðức chúa trời sẽ nhớ lại sự gian ác chúng nó, sẽ thăm phạt tội lỗi chúng nó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

ili ne pensis en sia koro, ke mi memoras cxiujn iliajn malbonagojn; nun cxirkauxas ilin iliaj agoj kaj staras antaux mia vizagxo.

Вьетнамский

chúng nó không nghĩ trong lòng rằng ta nhớ mọi sự gian ác của chúng nó. bây giờ tội phạm chúng nó ràng rịt lấy mình; chúng nó ở trước mặt ta.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

cxar jen la eternulo eliros el sia loko, por puni la malbonagojn de la logxantoj de la tero; kaj la tero malkasxos sian sangon kaj ne plu kovros siajn mortigitojn.

Вьетнамский

vì nầy, Ðức giê-hô-va từ nơi ngài, đặng phạt dân cư trên đất vì tội ác họ. bấy giờ đất sẽ tỏ bày huyết nó ra, và không che-đậy những kẻ đã bị giết nữa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

cxar malnoblulo parolas malnoblajxon, kaj lia koro faras malbonagojn, agante hipokrite kaj parolante pri la eternulo malverajxon, senmangxigante la animon de malsatanto kaj forprenante trinkajxon de soifanto.

Вьетнамский

vì kẻ dại dột sẽ nói những lời dại dột, lòng họ xiêu về sự gian dối, đặng phạm các tội ác, đặng nói những sự sai lầm nghịch cùng Ðức giê-hô-va, đặng làm cho kẻ đói trống bụng và kẻ khát hết đồ uống.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

cxar du malbonagojn faris mia popolo:min ili forlasis, la fonton de viva akvo, por elhaki al si putojn, truhavajn putojn, kiuj ne povas teni akvon.

Вьетнамский

dân ta đã làm hai điều ác: chúng nó đã lìa bỏ ta, là nguồn nước sống, mà tự đào lấy hồ, thật, hồ nứt ra, không chứa nước được.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

finigxis viaj malbonagoj, ho filino de cion; li vin ne plu forkondukigos; sed viajn malbonagojn, ho filino de edom, li punos, li malkovros viajn pekojn.

Вьетнамский

hỡi con gái si-ôn, sự phạt tội lỗi mầy đã trọn, ngài không đày mầy đi làm phu tù nữa! hỡi con gái Ê-đôm, ngài sẽ thăm phạt tội mầy; phô bày gian ác mầy!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

tiele diras la eternulo pri cxi tiu popolo:ili amas vagi, ili ne retenas siajn piedojn; tial la eternulo ne estas favora al ili, nun li memoras iliajn malbonagojn kaj punas iliajn pekojn.

Вьетнамский

Ðức giê-hô-va phán với dân nầy như vầy: chúng nó ưa đi dông dài, chẳng ngăn cấm chơn mình, nên Ðức giê-hô-va chẳng nhận lấy chúng nó. bây giờ ngài nhớ đến sự hung ác chúng nó và thăm phạt tội lỗi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

kaj se virtulo deturnos sin de sia virteco kaj faros malbonagojn, agos simile al cxiuj abomenindajxoj, kiujn faras malpiulo:cxu li tiam povas vivi? cxiuj bonaj agoj, kiujn li faris, ne estos rememorataj; pro siaj krimoj, kiujn li faris, kaj pro siaj pekoj, kiujn li faris, pro ili li mortos.

Вьетнамский

nhưng nếu kẻ công bình xây bỏ sự công bình của mình, nếu nó phạm sự gian ác, nếu nó bắt chước mọi sự gớm ghiếc mà kẻ dữ tự làm, thì nó sẽ sống không? không có một việc công bình nào nó đã làm sẽ được nhớ lại; vì cớ sự phạm pháp mà nó đã làm, và tội lỗi nó đã phạm, nên nó sẽ chết trong đó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,799,516,623 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK