Вы искали: malbonulo (Эсперанто - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Esperanto

Vietnamese

Информация

Esperanto

malbonulo

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Эсперанто

Вьетнамский

Информация

Эсперанто

cxar la malbonulo ne havos estontecon; la lumilo de malvirtuloj estingigxos.

Вьетнамский

vì kẻ làm gian ác sẽ không được thiện báo, và đèn kẻ hung dữ sẽ tắt đi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

per siaj pekaj vortoj kaptigxas malbonulo; sed virtulo eliras el mizero.

Вьетнамский

trong sự vi phạm của môi miệng có một cái bẫy tàn hại; nhưng người công bình được thoát khỏi sự hoạn nạn.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

malbonulo sercxas nur ribelon; sed terura sendato estos sendita kontraux lin.

Вьетнамский

kẻ gian ác chỉ tìm điều phản nghịch; vì vậy sẽ sai một sứ giả dữ tợn đi hãm đánh nó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

ni scias, ke ni el dio estas, kaj la tuta mondo kusxas en la malbonulo.

Вьетнамский

chúng ta biết mình thuộc về Ðức chúa trời, còn cả thế gian đều phục dưới quyền ma quỉ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

cxar vi ne estas tia dio, kiu amas malpiajxon; malbonulo ne povas gasti cxe vi.

Вьетнамский

vì chúa chẳng phải là Ðức chúa trời bằng lòng sự dữ; kẻ ác sẽ không được ở cùng chúa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

cxar malbonulo fanfaronas pri la kapricoj de sia animo; rabanto forlasas, malsxatas la eternulon.

Вьетнамский

vì kẻ ác tự khoe về lòng dục mình; kẻ tham của từ bỏ Ðức giê-hô-va, và khinh dể ngài.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

pro la malhumileco de malbonulo suferas malricxulo; ili kaptigxu per la artifikoj, kiujn ili elpensis.

Вьетнамский

kẻ ác, vì lòng kiêu ngạo, hăm hở rượt theo người khốn cùng; nguyện chúng nó phải mắc trong mưu chước mình đã toan.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

levigxu, ho eternulo, antauxvenu kaj renversu lin; savu mian animon kontraux la malbonulo per via glavo,

Вьетнамский

hỡi Ðức giê-hô-va, xin hãy chờ dậy, đi đón và đánh đổ nó; hãy dùng gươm ngài mà giải cứu linh hồn tôi khỏi kẻ ác.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

pro la kriado de la malamiko, pro la premado de la malbonulo, cxar ili preparas kontraux mi malicon kaj kolere min malamas.

Вьетнамский

bởi tiếng kẻ thù nghịch, và bởi kẻ ác hà hiếp; vì chúng nó thêm sự ác trên mình tôi, bắt bớ tôi cách giận dữ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

ni scias, ke cxiu naskito el dio ne pekas; sed la naskito el dio sin gardas, kaj la malbonulo lin ne tusxas.

Вьетнамский

chúng ta biết rằng ai sanh bởi Ðức chúa trời, thì hẳn chẳng phạm tội; nhưng ai sanh bởi Ðức chúa trời, thì tự giữ lấy mình, ma quỉ chẳng làm hại người được.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

kaj la kampo estas la mondo; kaj la bonaj semoj estas la filoj de la regno; kaj la lolo estas la filoj de la malbonulo;

Вьетнамский

ruộng là thế gian; giống tốt, là con cái nước thiên đàng; cỏ lùng, là con cái quỉ dữ;

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

ne kiel kain estis de la malbonulo kaj mortigis sian fraton. kaj pro kio li lin mortigis? cxar liaj faroj estis malbonaj, kaj la faroj de lia frato estis justaj.

Вьетнамский

chớ làm như ca-in, là kẻ thuộc về ma quỉ, đã giết em mình. vì sao người giết đi? bởi việc làm của người là dữ, còn việc làm của em người là công bình.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

kiam iu auxdas la vorton de la regno kaj ne komprenas gxin, tiam venas la malbonulo, kaj forprenas tion, kio estas semita en lia koro. cxi tiu estas la ricevinta semon apud la vojo.

Вьетнамский

khi người nào nghe đạo nước thiên đàng, mà không hiểu, thì quỉ dữ đến cướp điều đã gieo trong lòng mình; ấy là kẻ chịu lấy hột giống rơi ra dọc đàng.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
8,029,003,496 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK