Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
tiam mi prenis mian kromedzinon, distrancxis sxin kaj dissendis en cxiujn regionojn de izrael; cxar ili faris malcxastajxon kaj malnoblajxon en izrael.
Ðoạn, tôi nắm lấy thây vợ bé tôi, chặt nó ra từng đoạn, gởi đi khắp địa phận của sản nghiệp y-sơ-ra-ên; vì chúng nó có phạm một tội trọng, một sự sỉ nhục trong y-sơ-ra-ên.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
cxar malnoblulo parolas malnoblajxon, kaj lia koro faras malbonagojn, agante hipokrite kaj parolante pri la eternulo malverajxon, senmangxigante la animon de malsatanto kaj forprenante trinkajxon de soifanto.
vì kẻ dại dột sẽ nói những lời dại dột, lòng họ xiêu về sự gian dối, đặng phạm các tội ác, đặng nói những sự sai lầm nghịch cùng Ðức giê-hô-va, đặng làm cho kẻ đói trống bụng và kẻ khát hết đồ uống.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
tiam sxi diris al li:ne, mia frato, ne perfortu min; cxar tiel ne estas farate en izrael; ne faru tian malnoblajxon.
nàng đáp với người rằng: không được anh; chớ làm nhục tôi, vì trong y-sơ-ra-ên người ta chẳng làm như vậy. chớ phạm sự ô hạnh nầy!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
tiam eliris al ili la domomastro, kaj diris al ili:ne, miaj fratoj, ne faru malbonon; cxar tiu homo venis en mian domon, ne faru tian malnoblajxon.
chủ nhà ra đến cùng chúng, mà rằng: hỡi anh em, đừng, xin chớ làm điều ác; vì người nầy đã vào nhà tôi, chớ phạm sự sỉ nhục nầy.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
sed la filoj de jakob venis de la kampo. kiam ili auxdis, la viroj cxagrenigxis kaj forte kolerigxis, ke li faris malnoblajxon en izrael, kusxinte kun la filino de jakob, kio ne devis esti farata.
các con trai gia-cốp ở ngoài đồng trở về, vừa hay được việc ấy, bèn nổi nóng và giận lắm, vì việc ô danh mà si-chem đã xui cho họ y-sơ-ra-ên, nằm cùng con gái của gia-cốp, là việc chẳng bao giờ nên làm.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
kaj tiun, cxe kiu montrigxos la anatemitajxo, oni forbruligu per fajro, lin kaj cxion, kio apartenas al li; cxar li agis kontraux la interligo de la eternulo, kaj cxar li faris malnoblajxon en izrael.
người nào bị chỉ ra là kẻ có của đáng diệt đó, sẽ bị thiêu nơi lửa, cùng các món thuộc về người; vì người đã bội giao ước của Ðức giê-hô-va, và phạm sự xấu hổ trong y-sơ-ra-ên.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: