Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
mi venis de malproksime oriente!
tôi đến từ đông vực.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
cxiuj homoj ilin vidas; homo rigardas ilin de malproksime.
mọi nguời đều đã ngoạn xem công việc ấy, và loài người từ xa nhìn thấy nó.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
ne serĉu feliĉon malproksime: ĝi estas en la propra kapo!
bạn đừng tìm hạnh phúc ở đâu xa: nó ở ngay trong đầu của chính bạn!
Последнее обновление: 2014-02-01
Частота использования: 1
Качество:
kaj lia fratino starigxis malproksime, por sciigxi, kio farigxos kun li.
người chị đứa trẻ đứng xa nơi đó đặng cho biết nó sẽ ra sao.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
kaj, vidinte jesuon el malproksime, li kuris kaj adorklinigxis al li;
người thấy Ðức chúa jêsus ở đằng xa, chạy lại sấp mình xuống trước mặt ngài,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
sxi estas kiel sxipo de komercisto; de malproksime sxi alportas sian panon.
nàng giống như các chiếc tàu buôn bán, Ở từ chỗ xa chở bánh mình về.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
cxi tiu popolo honoras min per siaj lipoj, sed ilia koro estas malproksime de mi.
dân nầy lấy môi miếng thờ kính ta; nhưng lòng chúng nó xa ta lắm.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
aux alie, dum la alia estas tre malproksime, li alsendas ambasadorojn kaj demandas pri paco.
bằng chẳng nổi, khi vua kia còn ở xa, sai sứ đi xin hòa.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
kaj kiam ili eniris en unu vilagxon, renkontis lin dek lepruloj, kiuj staris malproksime;
nhằm khi vào làng kia, có mười người phung đến đón rước ngài, đứng đằng xa,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
dek unu tagojn malproksime de hxoreb, sur la vojo de la monto seir al kadesx-barnea.
từ hô-rếp tới ca-đe-ba-nê-a, bởi đường núi sê -i-rơ, đi mười một ngày đường.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
cxar kvankam la eternulo estas alte, tamen li rigardas humilulon, kaj fierulon li rimarkas de malproksime.
dầu Ðức giê-hô-va cao cả, thì cũng đoái đến những người hèn hạ; còn kẻ kiêu ngạo, ngài nhận biết từ xa.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
cxu tio estas via gaja urbo, la tre antikva? gxiaj piedoj forportas gxin, por logxi malproksime.
Ðây há chẳng phải là thành vui vẻ của các ngươi sao? là thành có từ đời thượng cổ, mà chơn nó đã trải đến nơi xa đặng trú ngụ tại đó.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
kaj cxiuj liaj konantoj, kaj la virinoj, kiuj sekvis lin el galileo, staris malproksime, vidante tion.
song những kẻ quen biết Ðức chúa jêsus và các người đờn bà theo ngài từ xứ ga-li-lê, đều đứng đằng xa mà ngó.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
cxar de malproksime vi vidos la landon, sed vi ne eniros tien, en la landon, kiun mi donas al la izraelidoj.
quả thật, ngươi sẽ thấy xứ ở trước mặt mình, nhưng không được vào trong xứ ấy mà ta ban cho dân y-sơ-ra-ên.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
iru kontraux gxin de plej malproksime, malfermu gxiajn grenejojn, piedpremu gxin kiel amasajxon, ekstermu gxin, ke nenio de gxi restu.
hãy đến từ bờ cõi rất xa nghịch cùng nó; hãy mở kho tàng nó ra, chất lên như đống, hãy diệt hết cả, đừng để lại chút gì!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
cxu la negxo de lebanon cxesas liveri akvon al miaj kampoj? cxu cxesigas sian iradon la malvarma akvo, fluanta de malproksime?
có ai thấy tuyết của li-ban lìa bỏ vần đá nơi đồng bằng chăng? hay là có ai thấy nước sông mát từ xa chảy đến nơi mà cạn tắt đi chăng?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
kaj forturnigxis malantauxen la justeco, kaj la virto staras malproksime; cxar la vero faletis sur la strato, kaj la gxusteco ne povas veni.
cho nên sự công bình trở lui lại, sự nhơn nghĩa đứng xa; vì lẽ thật vấp ngã giữa đường phố, và sự ngay thẳng chẳng được vào.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
cxiuj tiuj mortis en fido, ne ricevinte la promesojn, sed vidinte kaj salutinte ilin de malproksime, kaj konfesinte, ke ili estas fremduloj kaj migrantoj sur la tero.
hết thảy những người đó đều chết trong đức tin, chưa nhận lãnh những điều hứa cho mình; chỉn trông thấy và chào mừng những điều đó từ đằng xa, xưng mình là kẻ khách và bộ hành trên đất.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
kaj la popolo ne povis distingi inter la sonoj de la gxojkriado kaj la sonoj de la popola plorado; cxar la popolo kriis tre lauxte, kaj tiu kriado estis auxdata malproksime.
nên người ta khó phân biệt tiếng vui mừng với tiếng khóc lóc; vì dân sự la lớn tiếng lên, và tiếng ấy vẳng vẳng nghe xa.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
cxar en unu horo pereis tiom da ricxeco. kaj cxiu sxipestro, kaj cxiu ien sxipe veturanta, kaj maristoj, kaj cxiuj, kiuj sur la maro laboris, staris malproksime,
phàm những lái tàu, những người đi biển, và thủy thủ, những kẻ buôn bán trên mặt biển, đều đứng cách xa;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: