Вы искали: prilaboras (Эсперанто - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Esperanto

Vietnamese

Информация

Esperanto

prilaboras

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Эсперанто

Вьетнамский

Информация

Эсперанто

kiu prilaboras sian teron, tiu havos sate da pano; sed kiu sercxas vantajxojn, tiu estas malsagxulo.

Вьетнамский

ai cày đất mình sẽ được vật thực dư dật; còn ai theo kẻ biếng nhác thiếu trí hiểu.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

kiu prilaboras sian teron, tiu havos sate da pano; sed kiu sercxas vantajxojn, tiu havos plenan malricxecon.

Вьетнамский

kẻ nào cày ruộng mình sẽ ăn bánh no nê; còn ai theo kẻ biếng nhác sẽ được đầy sự nghèo khổ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

cxar la arangxoj de la nacioj estas vantajxo:ili dehakas arbon en la arbaro, kaj cxarpentisto prilaboras gxin per hakilo;

Вьетнамский

vì thói quen của các dân ấy chỉ là hư không. người ta đốn cây trong rừng, tay thợ lấy búa mà đẽo;

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

unu trancxas la feron per cxizilo, laboras per karboj, formas gxin per marteloj, kaj prilaboras gxin per la forto de sia brako; li ecx malsatas kaj perdas la fortojn, ne trinkas akvon kaj lacigxas.

Вьетнамский

thợ rèn lấy một thỏi sắt nướng trên than lửa; dùng búa mà đập, dùng cánh tay mạnh mà làm; mặc dầu đói và kém sức; không uống nước và kiệt cả người.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

kaj la unuaajxon de nia pasto, niajn oferdonojn, la fruktojn de cxiuj arboj, moston, kaj oleon ni alportados al la pastroj en la cxambrojn de la domo de nia dio; kaj la dekonajxon de nia tero ni donos al la levidoj, por ke ili, la levidoj, havu dekonajxon en cxiuj urboj, kie ni prilaboras la teron.

Вьетнамский

chúng tôi cũng hứa đem của đầu mùa về bột nhồi của chúng tôi, về của lễ giơ lên, bông trái của các thứ cây, rượu mới, và dầu, mà giao cho những thầy tế lễ, trong các kho tàng của đền Ðức chúa trời chúng tôi; còn một phần mười huê lợi đất của chúng tôi thì đem nộp cho người lê-vi; vì người lê-vi thâu lấy một phần mười trong thổ sản của ruộng đất về các thành chúng tôi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,781,360,766 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK