Вы искали: senkulpulo (Эсперанто - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Esperanto

Vietnamese

Информация

Esperanto

senkulpulo

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Эсперанто

Вьетнамский

Информация

Эсперанто

la virtuloj vidos kaj gxojos; la senkulpulo mokos ilin:

Вьетнамский

người công bình thấy điều đó, và vui mừng; còn người vô tội sẽ nhạo báng chúng nó, mà rằng:

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

la justuloj eksentos teruron pro tio, kaj la senkulpulo ekscitigxos kontraux la hipokritulo.

Вьетнамский

các người ngay thẳng đều sẽ lấy làm lạ, còn người vô tội sẽ nổi giận cùng kẻ ác tệ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

tiam li pretigos, sed justulo metos sur sin la vestojn, kaj senkulpulo dividos la argxenton.

Вьетнамский

thật hắn sắm sửa, song rồi ra người công bình sẽ mặc lấy, còn bạc, kẻ vô tội sẽ chia nhau.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

kaj vi elvisxu el inter vi la sangon de senkulpulo, por ke vi faru placxantajxon antaux la eternulo.

Вьетнамский

như vậy, ngươi làm điều ngay thẳng tại trước mặt Ðức giê-hô-va, và cất huyết vô tội khỏi giữa mình.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

via okulo ne indulgu lin; forvisxu la sangon de senkulpulo el izrael, kaj estos al vi bone.

Вьетнамский

mắt ngươi sẽ không thương xót nó; nhưng phải trừ huyết người vô tội khỏi y-sơ-ra-ên, thì ngươi sẽ được phước.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

kiu sian monon ne donas procentege, kaj subacxetajn donacojn kontraux senkulpulo ne akceptas. kiu tiel agas, tiu neniam falos.

Вьетнамский

người nào không cho vay tiền lấy lời, chẳng lãnh hối lộ đặng hại người vô tội. kẻ nào làm các điều ấy sẽ không hề rúng động.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

mi farigxis mokatajxo por mia amiko, mi, kiu vokadis al dio kaj estis auxskultata; virtulo kaj senkulpulo farigxis mokatajxo;

Вьетнамский

ta đã cầu khẩn Ðức chúa trời, và Ðức chúa trời đáp lời cho ta; nay ta thành ra trò cười của bầu bạn ta; người công bình, người trọn vẹn đã trở nên một vật chê cười!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

tiam ili ekvokis al la eternulo, kaj diris:ni petas vin, ho eternulo, ne do lasu nin perei pro la animo de cxi tiu homo, kaj ne metu sur nin la sangon de senkulpulo; cxar vi, ho eternulo, povas fari cxion, kion vi volas.

Вьетнамский

họ bèn kêu cầu Ðức giê-hô-va mà rằng: hỡi Ðức giê-hô-va, chúng tôi nài xin ngài, chúng tôi nài xin ngài chớ làm cho chúng tôi chết vì cớ mạng sống của người nầy, và chớ khiến máu vô tội đổ lại trên chúng tôi! hỡi Ðức giê-hô-va, vì chính ngài là Ðấng đã làm điều mình muốn.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,776,964,735 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK