Вы искали: trovigxis (Эсперанто - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Esperanto

Vietnamese

Информация

Esperanto

trovigxis

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Эсперанто

Вьетнамский

Информация

Эсперанто

kaj cxiu insulo forflugis, kaj la montoj ne trovigxis.

Вьетнамский

mọi đảo đều ẩn trốn, các núi chẳng còn thấy nữa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

kaj en ilia busxo ne trovigxis mensogo; ili estas senkulpaj.

Вьетнамский

trong miệng chúng chẳng có lời nói dối nào hết, cũng không có dấu vết gì.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

kaj ne prosperis al ili, kaj ne plu trovigxis ilia loko en la cxielo.

Вьетнамский

song chúng nó không thắng, và chẳng còn thấy nơi chúng nó ở trên trời nữa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

cxu ne trovigxis revenantoj, por doni gloron al dio, krom cxi tiu fremdulo?

Вьетнамский

chỉ có người ngoại quốc nầy trở lại ngợi khen Ðức chúa trời ư!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

kaj en gxi trovigxis cxiaj kvarpiedaj bestoj kaj rampajxoj de la tero kaj birdoj de la cxielo.

Вьетнамский

thấy trong đó có những thú bốn cẳng, đủ mọi loài, côn trùng bò trên đất, và chim trên trời.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

kaj mi multe ploris, cxar trovigxis neniu inda malfermi la libron, aux gxin rigardi;

Вьетнамский

vì không có ai đáng mở quyển sách ấy hoặc nhìn xem nó nữa, nên tôi khóc dầm dề.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

kaj gxi estis bela per sia grandeco kaj per la longeco de siaj brancxoj, cxar gxiaj radikoj trovigxis apud abunda akvo.

Вьетнамский

nó là xinh tốt bởi thân nó cao, bởi tược nó dài; vì rễ nó đâm trong chỗ nhiều nước.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

kaj la izraelidoj, kiuj tie trovigxis, faris la paskon en tiu tempo kaj la feston de macoj dum sep tagoj.

Вьетнамский

những người y-sơ-ra-ên có mặt tại đó, đều giữ lễ vượt qua trong lúc ấy, và giữ lễ bánh không men trong bảy ngày.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

ili sercxis siajn dokumentojn genealogiajn, sed cxi tiuj ne trovigxis; tial ili estis eligitaj el la listo de la pastroj.

Вьетнамский

các người ấy tìm gia phổ mình, nhưng chẳng tìm đặng; nên người ta kể họ là ô uế, và họ bị truất khỏi chức tế lễ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

sed filipo trovigxis en asxdod; kaj trapasante, li predikis la evangelion en cxiuj urboj, gxis li alvenis en cezarean.

Вьетнамский

còn phi-líp thì người ta thấy ở trong thành a-xốt; từ đó người đi đến thành sê-sa-rê, cũng giảng tin lành khắp những thành nào mình đã ghé qua.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

kaj li sercxis; de la plej maljuna li komencis, kaj per la plej juna li finis. kaj la pokalo trovigxis en la sako de benjamen.

Вьетнамский

quản gia lục soát, bắt từ bao anh cả lần đến bao em út. cái chén bèn tìm đặng trong bao bê-gia-min.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

cxar, kiel vi scias, ni neniam trovigxis kun vortoj flataj, nek kun avideca preteksto (dio estas atestanto),

Вьетнамский

vả, anh em có biết, chúng tôi không hề dùng những lời dua nịnh, cũng không hề bởi lòng tư lợi mà làm, có Ðức chúa trời chứng cho.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

en la kvar anguloj de la korto trovigxis aldonaj kortetoj, havantaj la longon de kvardek ulnoj kaj la largxon de tridek; la saman mezuron havis cxiuj kvar kortetoj.

Вьетнамский

nơi bốn góc hành lang có những sân bao lấy, dài bốn mươi cu-đê và rộng ba mươi cu-đê; hết thảy bốn sân đều dài rộng bằng nhau trong cả bốn góc.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

kaj ili venkobatis cxiujn urbojn cxirkauxe de gerar, cxar sur ilin falis teruro de la eternulo; kaj ili prirabis cxiujn urbojn, cxar en ili trovigxis multe da rabeblajxo.

Вьетнамский

cũng hãm đánh các thành chung quanh ghê-ra, vì sự kinh khiếp của Ðức giê-hô-va giáng trên các thành đó; rồi quân lính a-sa cướp lấy hết thảy của cải trong các thành ấy, vì trong nó có của cải rất nhiều.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

cxiu, kiu oferis argxenton aux kupron, alportis la oferdonon por la eternulo; kaj cxiu, cxe kiu trovigxis akacia ligno por cxia bezono de la servado, alportis gxin.

Вьетнамский

hễ ai có chi làm lễ vật bằng bạc hay bằng đồng, đều đem dâng cho Ðức giê-hô-va, và hễ ai có cây si-tim nơi nhà mình dùng hiệp về các công việc tế lễ, đều đem đến.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

cxar kiam la legxo trovigxis nekapabla pro tio, ke gxi estis malforta pro la karno, dio, sendante sian propran filon en simileco de peka karno kaj pro peko, kondamnis la pekadon en la karno;

Вьетнамский

vì điều chi luật pháp không làm nổi, tại xác thịt làm cho luật pháp ra yếu đuối, thì Ðức chúa trời đã làm rồi: ngài đã vì cớ tội lỗi sai chính con mình lấy xác thịt giống như xác thịt tội lỗi chúng ta, và đã đoán phạt tội lỗi trong xác thịt,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

kaj la izraelidoj, kiuj trovigxis en jerusalem, faris la feston de macoj dum sep tagoj en granda gxojo; kaj cxiutage la levidoj kaj la pastroj glorkantis al la eternulo per instrumentoj, difinitaj por glorado de la eternulo.

Вьетнамский

những người y-sơ-ra-ên ở tại giê-ru-sa-lem giữ lễ bánh không men trong bảy ngày cách vui vẻ; người lê-vi và những thầy tế lễ ngày này sang ngày kia, dùng nhạc khí hát mừng ngợi khen Ðức giê-hô-va.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

cxar vidu, ili forkuras de malfelicxo; egiptujo ilin kolektos, memfis ilin enterigos; sur la loko, kie trovigxis iliaj amataj argxentajxoj, kreskos urtiko, dornoj estos en iliaj tendoj.

Вьетнамский

thật, nầy, chúng nó đã đi trốn khỏi tai họa. Ê-díp-tô sẽ liệm chúng nó, mem-phi sẽ chôn chúng nó. những đồ bằng bạc rất quí của chúng nó sẽ trở nên mồi của chà-chuôm; gai gốc sẽ loán nơi nhà tạm chúng nó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,782,036,069 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK