Att försöka lära sig översätta från mänskliga översättningsexempel.
Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.
nevalgykite kraujo. nežyniaukite ir neburkite.
các ngươi chớ ăn vật chi có huyết, chớ dùng bói khoa, chớ làm thuật số.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
tik mėsos su gyvybe, kuri yra kraujyje, nevalgykite.
song các ngươi không nên ăn thịt còn hồn sống, nghĩa là có máu.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
nevalgykite jokio kraujoar jis būtų paukščių, ar gyvulių.
trong nơi nào các ngươi ở chẳng nên ăn huyết, hoặc của loài chim hay là của loài súc vật.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
bet šių nevalgykite: erelio, grifo, jūros erelio,
song, nầy là những con các ngươi không nên ăn: chim ưng, chim ngạc, con kên kên;
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
tačiau kraujo nevalgykite, jį išliekite žemėn kaip vandenį.
chỉ các ngươi chớ ăn huyết; phải đổ huyết trên đất như nước vậy.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
kiaulė jums yra nešvari, nors ji turi skeltą nagą, bet negromuliuoja. jos mėsos nevalgykite ir jos maitos nepalieskite.
con heo cũng vậy; vì nó có móng rẽ ra, nhưng không nhơi: phải cầm nó là không sạch cho các ngươi. chớ ăn thịt của các con vật đó, và chớ đụng đến xác chết chúng nó.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
jei jautis taip subado vyrą ar moterį, kad tas miršta, jautį užmuškite akmenimis ir nevalgykite jo mėsos. tačiau jaučio savininkas yra nekaltas.
ví có một con bò báng nhằm một người đàn ông hay đàn bà phải chết đi, con bò sẽ bị ném đá chết, người ta không nên ăn thịt nó; còn người chủ bò sẽ được vô tội.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
nei duonos, nei paskrudintų grūdų, nei kruopų nevalgykite, kol nepaaukosite dievui. tai amžinas įsakymas visoms kartoms, kur jūs begyventumėte.
các ngươi chớ ăn hoặc bánh, hoặc hột lúa rang, hoặc lúa đang ở trong gié cho đến chánh ngày nầy, tức là ngày các ngươi đem dâng của lễ cho Ðức chúa trời mình. mặc dầu ở nơi nào, ấy là một lệ định đời đời cho con cháu các ngươi.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
išskyrus vaisius medžio, kuris yra sodo viduryje. dievas įsakė: ‘nevalgykite nuo jo ir nelieskite jo, kad nemirtumėte’ ”.
song về phần trái của cây mọc giữa vườn, Ðức chúa trời có phán rằng: hai ngươi chẳng nên ăn đến và cũng chẳng nên đá-động đến, e khi hai ngươi phải chết chăng.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
bet jums rašiau, kad nebendrautumėte su tuo, kuris vadinasi brolis, o yra ištvirkėlis, gobšas, stabmeldys, keikūnas, girtuoklis ar plėšikas. su tokiu net nevalgykite kartu.
nhưng tôi viết khuyên anh em đừng làm bạn với kẻ nào tự xưng là anh em, mà là gian dâm, hoặc tham lam, hoặc thờ hình tượng, hoặc chưởi rủa, hoặc say sưa, hoặc chắt bóp, cũng không nên ăn chung với người thể ấy.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
- nevalgysite.
- nếu các người ko ăn.
Senast uppdaterad: 2016-10-28
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet: