Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.
muştele moarte strică şi acresc untdelemnul negustorului de unsori; tot aşa, puţină nebunie biruie înţelepciunea şi slava.
con ruồi chết làm cho thúi dầu thơm của thợ hòa hương; cũng vậy, một chút điên dại làm nhẹ danh một người khôn ngoan sang trọng.
veghează, şi întăreşte ce rămîne, care e pe moarte, căci n'am găsit faptele tale desăvîrşite înaintea dumnezeului meu.
hãy tỉnh thức, và làm cho vững sự còn lại, là sự hầu chết; vì ta không thấy công việc của ngươi là trọn vẹn trước mặt Ðức chúa trời ta.
cum Şi -a dat drum slobod mîniei, nu le -a scăpat sufletul dela moarte, şi le -a dat viaţa pradă molimei;
ngài mở lối cho cơn giận ngài, chẳng dong thứ linh hồn họ khỏi chết, bèn phó mạng sống chúng nó cho dịch hạch;