Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.
,,vor veni zile cînd, nu va rămînea aici piatră pe piatră, care să nu fie dărîmată.``
những ngày sẽ đến, mọi điều các ngươi ngó thấy đây, sẽ không còn một hòn đá nào chồng trên hòn khác mà không đổ xuống.
le voi da o altă inimă, şi voi pune un duh nou în voi. voi lua din trupul lor inima de piatră, şi le voi da o inimă de carne,
ta sẽ ban cho chúng nó một lòng đồng nhau, phú thần mới trong các ngươi; bỏ lòng đá khỏi xác thịt chúng nó, và sẽ cho chúng nó lòng thịt;
hiram, împăratul tirului, a trimes soli lui david, şi lemn de cedru şi tîmplari şi cioplitori de piatră, cari au zidit o casă lui david.
hi-ram, vua thành ty-rơ, sai sứ đến Ða-vít, đem theo gỗ bá hương, thợ mộc, thợ đá đặng xây cất một cái đền cho Ða-vít.
vă voi da o inimă nouă, şi voi pune în voi un duh nou; voi scoate din trupul vostru inima de piatră, şi vă voi da o inimă de carne.
ta sẽ ban lòng mới cho các ngươi, và đặt thần mới trong các ngươi. ta sẽ cất lòng bằng đá khỏi thịt các ngươi, và ban cho các ngươi lòng bằng thịt.
cînd a isprăvit domnul de vorbit cu moise pe muntele sinai, i -a dat cele două table ale mărturiei, table de piatră, scrise cu degetul lui dumnezeu.
khi Ðức giê-hô-va đã phán xong cùng môi-se tại núi si-na -i, bèn cho người hai bảng chứng bằng đá, với ngón tay Ðức chúa trời viết ra.
dacă -l loveşte cu o piatră pe care o ţine în mînă, de care poate muri, şi moare, este un ucigaş: ucigaşul să fie pedepsit cu moartea.
nếu người đánh bằng một cục đá cầm nơi tay có thế làm chết, và người bị đánh chết đi, ấy là một kẻ sát nhơn; kẻ sát nhân hẳn phải bị xử tử.
dacă va fugi într'o cetate, tot israelul va duce funii la cetatea aceea, şi o vom trage în pîrîu, pînă cînd nu va mai rămînea nici o piatră în ea.``
nếu người ẩn mình trong thành nào, cả y-sơ-ra-ên tất sẽ lấy dây vòng chung quanh thành đó, rồi kéo thành đó xuống đáy khe, đến đỗi người ta không thấy một cục đá nào còn lại.
tu te uitai la el, şi s'a deslipit o piatră, fără ajutorul vreunei mîni, a izbit picioarele de fer şi de lut ale chipului, şi le -a făcut bucăţi.
vua nhìn pho tượng cho đến khi có một hòn đó chẳng phải bởi tay đục ra, đến đập vào bàn chơn bằng sắt và đất sét của tượng, và làm cho tan nát.
,,daţi piatra la o parte,`` a zis isus. marta, sora mortului, i -a zis: ,,doamne, miroase greu, căci este mort de patru zile.``
Ðức chúa jêsus phán rằng: hãy lăn hòn đá đi. ma-thê, là em gái kẻ chết, thưa rằng: lạy chúa, đã có mùi, vì người nằm đó bốn ngày rồi.