Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.
potom se podie joav i otide u gesur, i dovede natrag u jerusalim avesaloma.
giô-áp bèn chổi dậy, đi đến ghê-su-rơ, đem Áp-sa-lôm về giê-ru-sa-lem.
Senast uppdaterad: 2012-05-06
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
potom opkolie avesaloma deset momaka, koji noahu oruje joavu, i bie ga i ubie.
Ðoạn mười kẻ trai trẻ vác binh khí của giô-áp, vây quanh Áp-sa-lôm, đánh và giết người đi.
Senast uppdaterad: 2012-05-06
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
videvi to jedan èovek javi joavu, i reèe: gle, videh avesaloma gde visi o hrastu.
có người thấy điều đó, đến nói cùng giô-áp rằng: tôi đã thấy Áp-sa-lôm bị treo trên cây thông.
Senast uppdaterad: 2012-05-06
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
i savet koji davae ahitofel u ono vreme bee kao da bi ko boga upitao; takav bee svaki savet ahitofelov i u davida i u avesaloma.
vả, trong lúc đó, người ta coi mưu của a-hi-tô-phe như lời phán của chính Ðức chúa trời. giá trị các mưu của a-hi-tô-phe, hoặc đối cùng Ða-vít, hoặc đối cùng Áp-sa-lôm, đều là như vậy.
Senast uppdaterad: 2012-05-06
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
i otac ga nikada ne nakara, niti mu reèe: zato radi tako? a on bee vrlo lep, i mati ga rodi iza avesaloma.
cha người chẳng hề phiền lòng người mà hỏi rằng: cớ sao mầy làm như vậy? vả lại, a-đô-ni-gia rất đẹp, sanh ra kế sau Áp-sa-lôm.
Senast uppdaterad: 2012-05-06
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
sinovima pak varzelaja od galada uèini milost, i neka bude medju onima koji jedu za tvojim stolom, jer su tako doli k meni kad sam beao od avesaloma, brata tvog.
con hãy ở với các con trai bát-xi-lai, người ga-la-át, cách nhơn từ cho họ ăn đồng bàn cùng con; vì chính chúng nó đã đãi cha như vậy, mà đến đón rước cha, lúc cha chạy trốn trước mặt Áp-sa-lôm, anh con.
Senast uppdaterad: 2012-05-06
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
i otide joav k caru, i kaza mu. i dozva avesaloma; a on doavi k caru pokloni se licem do zemlje pred carem, i car celiva avesaloma.
vậy, giô-áp đi đến vua, thuật lại các lời ấy. vua bèn đòi Áp-sa-lôm đến; người vào đền vua, sấp mình xuống trước mặt vau, và vua hôn Áp-sa-lôm.
Senast uppdaterad: 2012-05-06
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
i sav se narod svadjae medju sobom po svim plemenima izrailjevim govoreæi: car nas je izbavio iz ruku neprijatelja naih, i izbavio nas je iz ruku filistejskih; a sada je pobegao iz zemlje od avesaloma.
trong các chi phái y-sơ-ra-ên người ta trách nhau rằng: vua đã giải chúng ta khỏi tay kẻ thù nghịch chúng ta, và người đã cứu chúng ta khỏi tay dân phi-li-tin. song bây giờ, người phải trốn khỏi xứ vì cớ Áp-sa-lôm.
Senast uppdaterad: 2012-05-06
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
a brat njen avesalom, reèe joj: da nije amnon brat tvoj bio s tobom? ali, sestro moja, æuti, brat ti je, ne misli o tom. i tako osta tamara osamljena u kuæi brata svog avesaloma.
Áp-sa-lôm, anh nàng, hỏi nàng rằng: có phải am-nôn, anh của em đã nằm cùng em chăng? thế thì, hỡi em, hãy làm thinh, vì là anh của em; chớ lấy sự đó mà cực lòng quá! như vậy, ta-ma ở riêng ra nơi nhà Áp-sa-lôm, anh nàng.
Senast uppdaterad: 2012-05-06
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet: