Att försöka lära sig översätta från mänskliga översättningsexempel.
Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.
zna se mu njen na vratima kad sedi sa stareinama zemaljskim.
tại nơi cửa thành chồng nàng được chúng biết, khi ngồi chung với các trưởng lão của xứ.
Senast uppdaterad: 2012-05-06
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
on ukroæava duh knezovima, on je straan carevima zemaljskim.
ngài diệt khí kiêu ngạo của các quan trưởng; Ðối cùng các vua thế gian, ngài đáng kinh đáng sợ.
Senast uppdaterad: 2012-05-06
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
ovi su dve masline i dva ika to stoje pred gospodarem zemaljskim.
hai người làm chứng ấy tức là hai cây ô-li-ve và hai chơn đèn đứng trước mặt chúa của thế gian.
Senast uppdaterad: 2012-05-06
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
nego æe mu biti sluge da poznadu ta je meni sluiti, ta li sluiti carstvima zemaljskim.
song chúng nó sẽ bị phục dịch hắn, hầu cho biết phục sự ta và phục dịch nước khác là có phân biệt thể nào.
Senast uppdaterad: 2012-05-06
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
i ena, koju si video, jeste grad veliki, koji ima carstvo nad carstvima zemaljskim.
người đờn bà ngươi đã thấy, tức là cái thành lớn hành quyền trên các vua ở thế gian.
Senast uppdaterad: 2012-05-06
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
i reèe filistejin davidu: hodi k meni da dam telo tvoje pticama nebeskim i zverima zemaljskim.
và tiếp rằng: hãy lại đây, ta sẽ ban thịt ngươi cho chim trời và thú đồng.
Senast uppdaterad: 2012-05-06
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
i da ne dajemo kæeri svojih narodima zemaljskim, niti kæeri njihovih da uzimamo za sinove svoje.
chúng tôi hứa không gả các con gái chúng tôi cho dân tộc của xứ, và chẳng cưới con gái chúng nó cho con trai chúng tôi;
Senast uppdaterad: 2012-05-06
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
ako je tom išta naucio, to je bilo da veliki kosmicki znacaj, ne možeš pripisati obicnim zemaljskim događajima.
nếu tom có thể học được gì từ đây thì đó là không thể gán ý nghĩa cho mọi thứ trên thế giới này
Senast uppdaterad: 2016-10-29
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
boje se tvojih èudesa koji ive na krajevima zemaljskim; sve to se javlja jutrom i veèerom ti budi da slavi tebe.
những kẻ ở nơi đầu cùng trái đất thấy phép kỳ của chúa, bèn sợ hãi; chúa khiến buổi hừng đông và buổi chạng vạng mừng rỡ.
Senast uppdaterad: 2012-05-06
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
ali u ovo vreme ne moe se na miru odlaziti ni dolaziti; jer je nemir velik medju svim stanovnicima zemaljskim;
trong khi ấy, dân của xứ phải bị sự rối loạn nhiều, kẻ ra kẻ vào không được bằng yên.
Senast uppdaterad: 2012-05-06
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
još od 1949., kada ste čuli poziv isusa krista našega gospodina, koji vas je nadahnuo sa se odreknete alkohola i okrenete leđa svim zemaljskim ugodama.
kể từ 1949, khi sơ nghe tiếng gọi từ Đức chúa jesus, thúc đẩy sơ từ bỏ rượu cũng như mọi thú vui trần tục.
Senast uppdaterad: 2016-10-29
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
a svim zverima zemaljskim i svim pticama nebeskim i svemu to se mièe na zemlji i u èemu ima dua iva, dao sam svu travu da jedu. i bi tako.
còn các loài thú ngoài đồng, các loài chim trên trời, và các động vật khác trên mặt đất, phàm giống nào có sự sống thì ta ban cho mọi thứ cỏ xanh đặng dùng làm đồ ăn; thì có như vậy.
Senast uppdaterad: 2012-05-06
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
i ostaviæu u pustinji tebe i sve ribe iz tvojih reka, i paæe na zemlju i neæe se pokupiti ni sabrati, zverima zemaljskim i pticama nebeskim daæu te da te jedu.
ta sẽ quăng ngươi vào đồng vắng, ngươi và những cá của các sông ngươi. ngươi sẽ ngã xuống trên mặt đồng ruộng; sẽ chẳng được lượm lại, cũng chẳng được thâu lại. ta đã phó ngươi làm đồ ăn cho loài thú dưới đất và loài chim trên trời.
Senast uppdaterad: 2012-05-06
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
i goniæu ih maèem i gladju i pomorom, i uèiniæu da se potucaju po svim carstvima zemaljskim, da budu uklin i èudo i podsmeh i rug u svih naroda, u koje ih poaljem.
ta sẽ lấy gươm dao, đói kém và ôn dịch đuổi theo chúng nó, sẽ phó chúng nó bị ném đi ném lại giữa mọi nước thế gian, làm sự rủa sả, gở lạ, chê cười, hổ nhuốc giữa mọi dân tộc mà ta đã đuổi chúng nó đến.
Senast uppdaterad: 2012-05-06
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
i sa svim ivotinjama, to su s vama od ptica, od stoke i od svih zveri zemaljskih to su s vama, sa svaèim to je izalo iz kovèega, i sa svim zverima zemaljskim.
và cùng mọi vật sống ở với ngươi, nào loài chim, nào súc vật, nào loài thú ở trên đất, tức là các loài ở trong tàu ra, cho đến các loài vật ở trên đất.
Senast uppdaterad: 2012-05-06
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
i svi stanovnici zemaljski nita nisu prema njemu, i radi ta hoæe s vojskom nebeskom i sa stanovnicima zemaljskim, i nema nikoga da bi mu ruku zaustavio i rekao mu: ta radi?
hết thảy dân cư trên đất thảy đều cầm như là không có; ngài làm theo ý mình trong cơ binh trên trời, và ở giữa cư dân trên đất; chẳng ai có thể cản tay ngài và hỏi rằng: ngài làm chi vậy?
Senast uppdaterad: 2012-05-06
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
danas æe te gospod dati meni u ruke, i ubiæu te, i skinuæu glavu s tebe, i daæu danas telesa vojske filistejske pticama nebeskim i zverima zemaljskim, i poznaæe sva zemlja da je bog u izrailju.
ngày nay Ðức giê-hô-va sẽ phó ngươi vào tay ta, ta sẽ giết ngươi, cắt đầu ngươi, và ngày nay ban thây của đạo binh phi-li-tin cho chim trời và thú vật của đất.
Senast uppdaterad: 2012-05-06
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
i videh, i gle, konj bled, i onome to sedjae na njemu bee ime smrt, i pakao idjae za njim; i njemu se dade oblast na èetvrtom delu zemlje da ubije maèem i gladju i smræu i zverinjem zemaljskim.
tôi nhìn xem, thấy một con ngựa vàng vàng hiện ra. người cỡi ngựa ấy tên là sự chết, và aâm phủ theo sau người. họ được quyền trên một góc tư thế gian, đặng sát hại dân sự bằng gươm dao, bằng đói kém, bằng dịch lệ và bằng các loài thú dự trên đất.
Senast uppdaterad: 2012-05-06
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet: